Mời các bạn tiếp tục theo dõi các thành ngữ qua các cấu trúc câu và cụm từ: • To be athirst for sth: Khát khao cái gì • To be attached to: Kết nghĩa với • To be attacked by a disease: Bị bệnh • To be attacked from ambush: Bị phục kích • To be attacked: Bị tấn công | Các thành ngữ thường gặp structure and phrase Phần II Mời các bạn tiếp tục theo dõi các thành ngữ qua các cấu trúc câu và cụm từ To be athirst for sth Khát khao cái gì To be attached to Kết nghĩa với To be attacked by a disease Bị bệnh To be attacked from ambush Bị phục kích To be attacked Bị tấn công To be averse to from sth Gớm ghét không thích vật việc gì To be awake to one s own interests Chú ý đến quyền lợi của mình To be aware of sth a long way off Đoán trớc biết trớc việc gì sẽ xảy ra khá lâu trớc đó To be aware of sth Biết việc gì ý thức đợc việc gì To be awkward with one s hands Đôi tay ngợng ngùng lúng túng To be a bad fit Không vừa To be a bear for punishment Chịu đựng đợc sự hành hạ To be a believer in ghosts Kẻ tin ma quỷ To be a believer in sth Ngời tin việc gì To be a bit cracky Ngời Hơi điên hơi mát tàng tàng To be a bit groggy about the legs to feel groggy Đi không vững đi chập chững To be a burden to sb Là một gánh nặng cho ngời nào To be a church-goer Ngời năng đi nhà thờ năng đi xem lễ To be a comfort to sb Là nguồn an ủi của ngời nào To be a connoisseur of antiques Sành về đồ cổ To be a cup too low Chán nản nản lòng To be a dab at sth Hiểu rõ giỏi thông thạo việc gì To be a dead ringer for sb Lóng Giống nh đúc To be a demon for work Làm việc hăng hái To be a dog in the manger Sống ích kỷ ích kỷ không muốn ai dùng cái mà mình không cần đến To be a drug on the market Hàng hóa Là một món hàng ế trên thị trờng To be a favourite of sb to be sb s favourite Đợc ngời nào yêu mến To be a fiasco Thất bại .