Các thành ngữ về trứng

Trong chuyên mục Thành ngữ tiếng Anh hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu một số thành ngữ thú vị về trứng nhé! | Các thành ngữ vê trứng Trong chuyên mục Thành ngữ tiếng Anh hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu một số thành ngữ thú vị về trứng nhé You have to break a few eggs to make an omelette Một số điêu tiêu cực sẽ có xảy ra để có được một kết quả tích cực Example I know it will mean some people are going to lose their jobs but we have to break a few eggs if the company is going to survive in this competitive market. Tôi biết nó sẽ có nghĩa là một số người sẽ mất việc làm nhưng chúng ta phải chấp nhận điều này nếu công ty muốn tồn tại trong thị trường cạnh tranh này. to walk on eggshells rất cẩn thận để không xúc phạm hoặc làm điều gì sai Example Even though I m married with kids of my own whenever my mum comes to stay with me she makes me really nervous. I feel like I m walking on eggshells the whole time she s here. Mặc dù tôi đã lập gia đình và có con mỗi khi mẹ tôi đến ở với tôi bà ta làm tôi thật sự căng thẳng. Tôi cảm thấy như đang đi trên vỏ trứng trong suốt thời gian bà ở đây. can t boil an egg không thể nấu ngay cả những món ăn đơn giản nhất Example She has to do everything for him. He s hopeless he can t even boil an egg. Cô ta phải làm tất cả cho anh ta. Anh ấy thật vô tích sự không thể tự nấu ăn được. nest egg tiền mà bạn để dành cho mục đích đặc biệt thường là dành cho lúc tuổi già Example As soon as Jenny was born we started a nest egg to help pay for her university fees. Sau ngay khi Jenny ra đời chúng tôi bắt đầu để dành tiền cho tiền học Đại học của cô ấy. chicken and egg situation thân thiện khi không thể khẳng .

Bấm vào đây để xem trước nội dung
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.