To be up: ‘What’s up?’ = ‘What’s the matter or problem?’ Câu này thường được sử dụng khi một người đang buồn bã hoặc hành động khác thường. Ex: What’s up with Helen at the moment? She seems really upset. - Đôi khi nó được sử dụng để chào hỏi một cách thân thiện. | Những thành ngữ với up 1. To be up What s up What s the matter or problem Câu này thường được sử dụng khi một người đang buồn bã hoặc hành động khác thường. Ex What s up with Helen at the moment She seems really upset. - Đôi khi nó được sử dụng để chào hỏi một cách thân thiện. Hi David. What s up man Just the usual. How re you doing 2. To be up someone s street .Lý tưởng cho ai đó hoặc liên quan đến một việc gì mà người đó biết nhiều về. Ex Ask Sarah that question about football. It s right up her street. she s been a fan for ages. Hỏi Sarah câu hỏi về bóng đá. Đó là lĩnh vực của cô ta cô là người hâm mộ trong nhiều năm. 3. To be up to my the ears quá bận rộn hoặc dành hết thời gian cho việc gì đó vì thế bạn có ít thời gian rảnh. Ex Tim can t help her because he is up to his ears in with work. 4. To be on the up and up ngày càng thành công. Ex His life has been on the up and up since he published his first book. Now he s making a film in Hollywood. 5. To be up-to-the-minute cập nhật nhanh nhất hoặc rất thời trang. Ex These are up-to-the-minute statistics and they show that the rush hour starts at not 5 .