Around và round thường đồng nghĩa trong phrasal verbs. Dân Mỹ quen dùng around trong khi dân Anh lại chuộng round hơn. Người ta cũng dùng about thay thế cho around và round trong (1) và (2) | Phrasal Verb with Around Around và round thường đồng nghĩa trong phrasal verbs. Dân Mỹ quen dùng around trong khi dân Anh lại chuộng round hơn. Người ta cũng dùng about thay thế cho around và round trong 1 và 2 dưới đây 1 -Sự di chuyển - Di chuyển lòng vòng nhiều chỗ nhiều nơi bustle get go move run rush show around. Cycling is the best way of getting around this city. Dùng xe đạp là cách đi lại tốt nhất trong thành phố này. - Tìm kiếm mọi chỗ mọi nơi look nose poke scout shop snoop around. The detectives kept poking around among old records and finally found the evidence they needed. Các thám tử tiếp tục tìm kiếm trong chồng hồ sơ cũ và cuối cùng họ đã tìm được chứng cớ họ cần. -Hỏi hoặc nói chuyện với nhiều người ask call phone around. I asked around but nobody knew her name. Tôi đã hỏi nhiều chỗ nhưng chẳng ai biết tên cô ta là gì. Phân phối chia xẻ hand pass scatter spread around. Only a few guests came so there was more than enough food to go around. Chỉ có một ít khách mời tới nơi vì thế thức ăn thật dư dả cho mọi người. The photos were passed around for each of them to have a look at. Những bức hình được họ chuyền tay từng người một coi. 2 -Tiêu thời gian không làm gì hoặc không có mục đích rõ ràng fiddle fool hang kick lie loaf loll lounge mess mope play sit stand s tick wait around. He just sits around the house all weekend and watches .