Dùng thành ngữ “To Take Into Account” khi muốn nói là họ cứu xét một vấn đề gì hay để ý đến một vấn đề vì vấn đề đó quan trọng. Ta có thể hiểu ngắn gọn nghĩa của thành ngữ này là cứu xét một vấn đề gì đó vì vấn đề đó quan trọng | Thành ngữ To Take Into Account Dùng thành ngữ To Take Into Account khi muốn nói là họ cứu xét một vấn đề gì hay để ý đến một vấn đề vì vấn đề đó quan trọng. Ta có thể hiểu ngắn gọn nghĩa của thành ngữ này là cứu xét một vấn đề gì đó vì vấn đề đó quan trọng Trong thí dụ thứ nhất sau đây Mary nêu ý kiến là với tư cách một cử tri điều quan trọng là phải chú ý đến những người hỗ trợ cho ứng cử viên ra tranh chức thị trưởng của một thành phố lớn. We need to take into account who s behind the candidate. The same corrupt crowd who have controlled the city hall for 20 years and want to keep on ripping off us taxpayers. Chúng at cần chú ý xem ai là những người đứng đằng sau ứng cử viên. Cùng một đám người tham nhũng đã chi phối hội đồng thành phố trong 20 năm qua và muốn tiếp tục bóc lột chúng at những người dân đóng thuế. Trong thí dụ thứ hai tiếp theo đây một nhóm doanh nhân đang bàn với nhau xem có nên mời cô Mary làm đối tác với họ trong một vụ mở một tiệm ăn mới hay không. Ta sẽ thấy lý do tại Sao nhiều người tỏ ra ngần ngại về ý kiến này. Let s take into account her record before we ask her to come in as our partner. Remember the last two places she managed went bankrupt in a year And that really scares me Chúng at hãy chú ý tới thành tích của cô ấy trước khi mời cô ấy làm đối tác với chúng at. Xin nhớ rằng hai tiệm cuối cùng mà cô ấy quản trị đã bị phá sản trong vòng một năm. Và điều đó làm tôi hết sức sợ .