Thành ngữ "Empty nest"

Empty Nest, cái tổ vắng người, được dùng để chỉ tình trạng những gia đình mà con cái đã trưởng thành sống ở nơi khác, và trong nhà chỉ còn lại có hai bậc cha mẹ. | Thành ngữ Empty nest Empty Nest cái tổ vắng người được dùng để chỉ tình trạng những gia đình mà con cái đã trưởng thành sống ở nơi khác và trong nhà chỉ còn lại có hai bậc cha mẹ. Trong thí dụ thứ nhất chị Pauline nói chuyện với người hàng xóm của chị. Your only boy is leaving home pretty soon for college isn t he It s going to be tough for the first couple of months once you re left alone in an empty nest I tell you. It was certainly hard for me Cậu con trai duy nhất của bà sắp rời nhà để đi học đại học phải không Tôi xin thưa là trong vài tháng đầu bà sẽ buồn lắm khi bà ở nhà một mình trong một căn nhà hiu quạnh. Trước đây tôi cũng đã cảm thấy buồn như vậy. Trong thí dụ thứ hai tiếp theo đây một chuyên viên địa ốc quảng cáo với khách hàng lớn tuổi về khu chung cư sắp được xây như sau We get a lot of empty nesters moving into this area. They sell their big houses they don t need anymore and come here. Warm weather clean air nice people no crime you name it The perfect place for you Chúng tôi có rất nhiều người dọn đến vùng này sau khi con cái họ ra ở riêng. Họ bán những ngôi nhà to lớn của họ vì họ không cần nữa rồi họ dọn đến đây. Thời tiết ấm áp không khí trong lành người dân tử tế không có tội phạm điều gì tốt chúng tôi cũng có. Thật là một nơi lý tưởng cho quý .

Bấm vào đây để xem trước nội dung
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.