Thành ngữ BITE THE BULLET

Thành ngữ BITE THE BULLET gồm có động từ TO BITE, B-I-T-E là cắn vào, và BULLET, đánh vần là B-U-L-LE-T là viên đạn. BITE THE BULLET là cắn vào viên đạn, tức là hành xử một cách can đảm khi đối diện với sự đau đớn hay khó khăn. | Thành ngữ BITE THE BULLET Thành ngữ BITE THE BULLET gồm có động từ TO BITE B-I-T-E là cắn vào và BULLET đánh vần là B-U-L-L-E-T là viên đạn. BITE THE BULLET là cắn vào viên đạn tức là hành xử một cách can đảm khi đối diện với sự đau đớn hay khó khăn. Thành ngữ này xuất xứ từ thế kỷ thứ 18 khi một binh sĩ làm điều gì lầm lỗi thì bị quất bằng roi nên phải cắn vào một viên đạn để khỏi rên la. Sau này thành ngữ này cũng được áp dụng cho các binh sĩ bị thương cần được mổ mà không có thuốc mê nên cũng phải cắn vào một viên đạn cho qua cơn đau. Ngày nay BITE THE BULLET được dùng trong những trường hợp nhẹ nhàng hơn trước như quý vị nghe sau đây. To take advantage of cheap airfares vacationers had to BITE THE BULLET and wait in long lines at the airport. Most travelers agreed the money they saved on their plane tickets was worth the inconvenience. Muốn được hưởng giá vé máy bay rẻ những khách du lịch phải chịu khó đứng chờ thành hàng dài tại sân bay để mua vé. Phần đông trong số này đồng ý rằng số tiền mà họ bớt được nhờ mua vé rẻ cũng đáng công họ đứng sắp .

Bấm vào đây để xem trước nội dung
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
187    37    1    10-12-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.