Chức năng: Dùng để diễn tả hành động lập đi lập lạI (repeatedly ). Những sự kiện, hành động này có thể là sở thích cá nhân (personal habits ); thói quen thường ngày (routines ); hoặc một thờI gian biểu (timetable = v scheduled events ) | The Present Tense 1 Simple present thì hiện tạI đơn S Vbare V_s V_es a. Chức năng v Dùng để diễn tả hành động lập đi lập lạl repeatedly . Những sự kiện hành động này có thể là sở thích cá nhân personal habits thói quen thường ngày routines hoặc một thờI gian biểu timetable scheduled events Ví dụ She likes to listening to music in her free time. v Dùng để nói về 1 thông tin có thật factual information như sự thật hiển nhiên sự thật cuả khoa học hoặc một sự định nghiã. Ví dụ The Earth revolves about the Sun. Ghi chú revolves about turn around revolves around focus on b. Động từ trạng thái stative verb vớI thì hiện tạI đơn simple present Dùng thì simple present vớI động từ trạng thái để nói về trạng thái hoặc điều kiện. Gồm be have seem like want know understand mean believe own và belong . c. Trạng từ tần suất Adverbs of frequency vớI thì hiện tạI đơn simple present Dùng trạng từ tần suất vớI thì hiện tạI đơn để diễn tả một điều gì đó có thường xảy ra hay không Vị trí 0 Trạng từ tần suất thường đứng trước động từ thường đứng sau .