Phân loại phụ gia.: Phụ gia trong công nghệ sản xuất ximăng portland có thể chia làm hai loại: Phụ gia cải thiện công nghệ gia công và chuẩn bị phối liệu hay nung luyện, phụ gia cải thiện tính chất của xi măng (như tính bền nước, bền sulfat, bền nhiệt) | Theo ty lệ cua đá vôi đất set quặng sắt và tro than. Ap dung công thức thực nghiệm cua tính ra đựợc tít phôi liệu nhự sau T 95 73 đa vôi 4 23 đất set 5 5 quặng sắt 100 T 0 9573 81 4 0 0423 15 82 0 055 2 76 78 77 Trện cợ sỢ ty lệ phôi liệu chứa nung ta nhấn vỢi thanh phấn tứng cấu tự riệng đệ tìm ra thanh phấn hoa hoc cua phôi liệu co chứa đa vôi đất set quặng sắt không co tro than va thanh phấn phôi liệu đa nung không co tro than. Sau đo mỢi tính thanh phấn hoa hoc cua clinker co lấn tro than. Bang tổng hợp thanh phần hoa hoc phối liệu va clinker S A F C CK MKN TỔNG n p Đa vôi 81 4 1 44 0 95 0 6 43 65 0 78 33 99 81 42 0 93 1 58 Đất set 15 8 10 24 2 31 1 15 0 37 0 98 0 76 15 82 2 96 2 01 Quặng sắt 2 8 0 54 0 11 1 8 0 09 0 15 0 07 2 76 0 28 0 06 PL chứa nung 100 12 22 3 37 3 55 44 11 1 91 34 83 100 1 76 0 95 PL đa nung100 18 75 5 18 5 45 67 68 2 94 0 100 1 76 0 95 hoa hoc clinker 94 34 phôi liệu đa nung 17 69 4 88 5 14 63 85 2 77 0 94 34 1 76 0 95 Tro than 5 66 3 18 1 59 0 26 0 4 0 24 0 5 66 1 72 6 16 Clinker 20 87 6 47 5 4 64 25 3 01 0 100 1 76 1 2 Tính lai hệ sô KH va thanh phấn khoang C -1 65 X A - 0 35 X F KH --------------------- 2 8 X 5 0 88 C3S 4 07 C-7 6 S 6 72 A -1 42 F 51 76 c2s 8 6 S 5 07 A 1 07 F -3 07 C 20 78 91 Thac si- GVC NGUYEN DẨN Tổng C3S C2S 72 55 C3A 2 65 A -0 64 F 7 99 C4AF 3 04 F 16 42 Tổng C3A C4AF 24 41 Ta tháy n 1 76 là qua nho so vói clinker chọn ban đầu. Do đo khoang silicat giảm và khoang Aluminát tăng Khoang silicat Khoang Aluminat Chon Tính Chon Tính C3S 54 C3S 51 C3A 7 C3A 8 C2S 23 C2S 21 C4AF 14 C4AF 16 TONG 77 73 21 24 Muổn bao đam thanh phần clinker va cac hệ sổ KH 0 88 p 1 2 van 2 2. Ta phai tiệp tuc điệu chỉnh n băng đa cao silíc trện cơ sổ đa tính điệu chỉnh KH 0 88 va p 1 2. Tức la ta phai lầy thanh phần đa vổi 1 đầt se t 1 đa cao silíc 1 va tro than 1 đệ tính điệu chỉnh tiệp hệ sổ n 2 2. Ap dung cổng thức trện ta co -Cao silíc 1 Đa vổi 1 0 095 Phần cao silíc 1 1 phần đa vổi 1 _ . 100 1 -Đávổi 1 1100095 91