Tham khảo tài liệu 'nền và móng công trình cầu đường part 7', kỹ thuật - công nghệ, kiến trúc - xây dựng phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Đế giá đóng cọc do thép chữ I thép u hàn lại với nhau thành một khung nằm ngang ở dưới có trục bánh xe và bốn bánh xe sắt ở trên có bàn quay. Giữa đế và bàn quay có trục đứng và bánh xe răng nghiêng liên hệ với nhau cho nên có thể dùng máy móc điều khiển dặt trên bàn quay làm cho bánh xe chạy được. Bàn quay cũng là một khung nằm ngang ở trên có lát ván sắt ở dưới có thiết bị quay. Đằng trước bàn quay có giá đỡ ở phía sau có tời máy hơi nước và nồi súp de. Dưới bốn góc của bàn quay mỗi góc có một kích lúc cần có thể kích bàn quay và các bộ phận ở trên quay đế đi 90 đổi phương hướng di chuyển của giá đóng cọc để đóng cọc ở một phương hướng khác. Giá đỡ gồm các đốt hợp thành một đốt do một số thanh lắp lại và giữa các đốt dùng bulông để nối tiếp với nhau. Giá đỡ sở dĩ có thể nghiêng được chủ yếu là nhờ điều chỉnh ốc co dãn. Độ nghiêng lớn nhất về phía sau có thể đến 1 3. Giá đóng cọc vạn năng là loại có thể làm các động tác Hình . Giá đóng cọc vạn năng 1- Khung đế 2- Sàn quay 3- Dàn 4- Cột dẫn hướng 5- Máy hơi nước 6- Nồi hơi 7- Tời nâng búa và cọc 8- Tời để nâng và hạ cần dần hướng. chủ yếu như di chuyển giá đóng cọc treo cọc . được đơn giản đi nhiều và do cơ giới hóa cao độ cho nên công tác đóng cọc nặng nề như vậy đã được nhẹ nhàng hơn nâng cao được hiệu suất lao động thường dùng khi thi công đóng một số lượng cọc lớn trên mặt đất. 182 Bảng . Quy cách kỹ thuật của giá đóng cọc vạn năng bằng kim loại Quy cách kỹ thuật Đơn vị Giá đóng cọc vạn năng Loại YK -35 6 Q 1800kN Q - 3000kN Q 6000kN Kích thước ngoài - Dài mm 7010 8380 10355 - Rộng mm 3500 4200 7280 - Cao mm 21070 28940 35702 Trọng lượng lớn nhất của cọc kN 15 25 125 Chiều cao có hiệu quả của đóng cọc mm 14000 20000 28000 Năng ỉực nhấc vật nặng của tời hơi nước kN 17 36 Mã lực của máy hơi nước mã lực 22 22 85 Chiều dài đoạn kéo dài xuống phía dưới của cột dần kéo dài xuống phía dưúi đỉnh ray mm 3000 3500 7140 Cự ly của ray - 3000 3500 5200 Góc quay của giá độ 360 360 360 Tốc độ di chuyển trên đường .