To Feather nghĩa là lót tổ hay phủ bằng lông chim khiến cho nó trở nên ấm cúng thoải mái. Feather khi là danh từ có nghĩa là lông chim hay lông gia cầm. Nguời Mỹ dùng thành ngữ này để chỉ việc dùng địa vị của mình để làm giàu, hay phục vụ quyền lợi của cá nhân mình thay vì lo cho người khác. | Thành ngữ Feather Your Own Nest To Feather nghĩa là lót tổ hay phủ bằng lông chim khiến cho nó trở nên ấm cúng thoải mái. Feather khi là danh từ có nghĩa là lông chim hay lông gia cầm. Nguời Mỹ dùng thành ngữ này để chỉ việc dùng địa vị của mình để làm giàu hay phục vụ quyền lợi của cá nhân mình thay vì lo cho người khác. Trong thí dụ thứ nhất sau đây chị Pauline vẫn bực tức về tin một giới chức cao cấp của CIA đã bị bắt vì làm gián điệp cho nước Nga. I thought security at the CIA was good and tight. How come this guy could spy for Russia for so long and feather his own nest with millions of dollars from Moscow It s really hard to believe. Tôi tưởng rằng vấn đề an ninh tại cơ quan CIA rất tốt và chặt chẽ. Vậy thì tại sao người này lại có thể làm gián điệp cho Nga trong một thời gian lâu như vậy và lo thu vén để làm giàu với hàng triệu đôla của Mascova Thật khó có thể tin được Trong thí dụ thứ hai tiếp theo đây chị Pauline giải thích tại sao một luật sư làm việc cho ông Green đã bị bắt về tội gian lận. In his will Mr. Green told this lawyer to use his money after he died to build a hospital for the handicapped. Instead the lawyer feathered his own nest by using the money to buy two apartment buildings for .