NHỮNG THÀNH NGỮ VỚI 'HAND'(phần 2)

Có rất nhiều thành ngữ, mệnh đề và tục ngữ nói về hands. Ví dụ: Khalid nói rằng "I really like working with my hands" có nghĩa là anh ta thích tạo hoặc sửa chữa đồ vật. Cha của Helen nói rằng: "I could really use another pair of hands" có nghĩa là ông ta muốn ai đó (Khalid) giúp đỡ mình. | NHỮNG THÀNH NGỮ VỚI HAND phần 2 Có rất nhiều thành ngữ mệnh đề và tục ngữ nói về hands. Ví dụ Khalid nói rằng I really like working with my hands có nghĩa là anh ta thích tạo hoặc sửa chữa đồ vật. Cha của Helen nói rằng I could really use another pair of hands có nghĩa là ông ta muốn ai đó Khalid giúp đỡ mình. Dưới đây là một sự chọn lọc của những mệnh đề thông dụng về việc được trải nghiệm sự việc mà cũ kỹ và có hoặc không có tiền. Trải nghiệm to be a dab hand at something rất giỏi về việc làm cái gì đó She s a dab hand at cooking. She can whip up a meal without even looking at a recipe. Cô ta rất giỏi về nấu nướng. Cô ta có thể chuẩn bị một bữa ăn mà không cân nhìn vào công thức. to be an old hand rất có kinh nghiệm về việc làm cái gì đó You should ask your mother for help. She s an old hand when it comes to making clothes. Con nên nhờ mẹ giúp đỡ. Mẹ là người có kinh nghiệm về may quần áo. to try your hand at something thử làm việc gì đó lần đầu tiên I might try my hand at painting this weekend. Tôi có lẽ sẽ thử vẽ vào cuối tuần .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.