Thành ngữ bắt đầu bằng Never

Never ask pardon before you are acused: Chưa khảo đã xưng. 2, Never buy a pig in poke: Đừng mua lợn trong bị (phải xem kĩ hàng định mua trước khi trả tiền) | Thành ngữ bắt đầu bằng Never NEVER EVER 1 Never ask pardon before you are acused Chưa khảo đã xưng. 2 Never buy a pig in poke Đừng mua lợn trong bị phải xem kĩ hàng định mua trước khi trả tiền 3 Never do things by halves Đừng bao giờ làm gì nửa chừng. If a things is worth doing it is worth doing well. 4 Never judge by appearances Đừng xét đoán bề ngoài. Things are seldom what they seem. All that gilters is not gold 5 Never look a gift hourse in the mouth Đừng nên quá xét nét với thứ người ta biếu mình. Beggars must not be choosers. 6 Never make threats you cannot carry out Đừng dọa dẫm những điều mình không thể làm nổi. If you cannot bite never show your teeth. 7 Never makes two bites of a cherry Đừng cắt quả đào làm hai miếng nếu công việc có thể làm ngay trong một lúc thì đừng làm nhiều lần 8 Never put off tomorrow what may be done today Đừng lùi đến ngày mai việc có thể làm hôm nay. vẫn tự nhắc nhở mình mỗi ngày đây Á Make hay while the sun shines. Take time by the forelock. 9 Never say die Đừng bao giờ từ bỏ. 10 Never spend money before you have it Đừng tiêu tiên khi mình chưa có. First catch your .

Bấm vào đây để xem trước nội dung
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.