Thành ngữ với ICE

to skate on thin ice: Chấp nhận rủi ro lớn. Động từ này thường được sử dụng trong dạng tiếp diễn | Thành ngữ với ICE - to skate on thin ice Chấp nhận rủi ro lớn. Động từ này thường được sử dụng trong dạng tiếp diễn He s having a secret relationship with a married woman I ve told him that he s skating on thin ice but he won t listen to ta đang quan hệ với một phụ nữ đã lập gia đình. Tôi nói với anh ta rằng anh ta đang liều lĩnh nhưng anh ta không nghe tôi. - To be on thin ice Đây có nghĩa giông như to skate on thin ice - chấp nhận rủi ro lớn. They knew that publishing the article meant that they were on thin hiểu rằng xuất bản bài viết này có nghĩa họ đang liều lĩnh. - To break the ice Làm cho những người mà bạn chưa gặp bao giờ cảm thấy thoải mái và thư giãn với nhau. Experienced teachers usually start a new class with a game to break the giáo viên đầy kinh nghiệm thường bắt đầu một lớp học mới bằng một trò chơi để làm quen với nhau. - An ice-breaker Một hoạt động mà giúp mọi người không quen biết nhau trước cảm thấy thư giãn và thoải mái hơn với nhau. As an ice-breaker we wrote an interesting fact about ourselves on a piece of paper. The teacher read out all the facts and we had to guess which person had written which là một hoạt động làm quen chúng tôi viết xuống một sự việc thú vị về bản thân trên một mẫu giấy. Giáo viên đọc lớn tất cả những sự việc và chúng tôi phải đoán người nào đã viết sự việc .

Bấm vào đây để xem trước nội dung
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.