CHỦ TỪ + HAVE/ HAS + QUÁ She has never seen snow. KHỨ PHÂN TỪ (PAST I have gone to Disneyland PARTICIPLE) several times. Thì hiện tại hoàn thành diễn tả We have been here since 1995. hành động đã xảy ra hoặc chưa They have known me for five bao giờ xảy ra ở 1 thời gian years. không xác định trong quá khứ. | HIỆN TẠI HOÀN THÀNH HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH CHỦ TỪ HAVE HAS QUÁ She has never seen snow. KHỨ PHÂN TỪ PAST I have gone to Disneyland PARTICIPLE several times. Thì hiện tại hoàn thành diễn tả We have been here since 1995. hành động đã xảy ra hoặc chưa They have known me for five bao giờ xảy ra ở 1 thời gian years. không xác định trong quá khứ. Thì hiện tại hoàn thành cũng diễn tả sự lập đi lập lại của 1 hành động trong quá khứ. Thì hiện tại hoàn thành cũng được dùng với i since và for. Since thời gian bắt đầu 1995 I was young this morning etc. Khi người nói dùng since người nghe phải tính thời gian là bao lâu. For khoảng thời gian từ lúc đầu tới bây giờ Khi người nói dùng for người nói phải tính thời gian là bao lâu. Cụm và từ ngữ chỉ thời gian Never ever in the last fifty years this semester since for so far up to now up until now up to the present yet recently lately in recent years many times once twice and in his her whole life THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn I have been waiting for you nhấn mạnh khoảng thời gian about 20 minutes. của 1 hành động đã xảy ra trong The child has been sleeping .