Đất đai là nguồn tài nguyên thiên nhiên vô cùng quý giá của xã hội loài người cũng như mọi sự sống trên trái đất và ngày nay con người đã và đang khai thác các nguồn lợi từ đất để phục vụ cho cuộc sống của mình. | DANH SÁCH CÁC CHỮ VÊT TẮT Ký hiệu Tiếng Anh Tiếng Việt GIS Geographic information system Hệ thống thông tin địa lý GPS Global Information System Hệ thống định vị toàn cầu RS Remote sensing Viễn thám TM Thematic Mapper Bản đổ chuyên đề ETM Enhance Thematic Mapper Bản đổ chuyên đề tăng cường MSS Multispectral Scanner System Hệ thống quét đa phổ HRV High Resolution Visible Imaging System Hệ thống ảnh nhìn thấy có độ phân giải cao NDVI Normalized Diffirencial Vegetation Index Chỉ số thực vật chuẩn hoá SAVI Soil Ajusted Vegetation Index Chỉ số thực vật có tính ảnh hưởng của đất. GEMI Global Environmental Monotoring Index Chỉ số giám sát môi trường toàn cầu FAO Food Agriculture Orgnization Tổ chức nông lương thế giới i DANH MỤC CÁC HÌNH MINH HQẠ Hình 1. Hệ thông tin địa lý với sự đa dạng của các bài toán ứng dụng 9 . 21 Hình 2. Sơ đồ nguyên lý thu nhận của viễn thám 24 .23 Hình 3 Phản xạ phổ của đất nước thực vật 24 .27 Hình 4 Sơ đồ vị trí vùng nghiên Hình 5 Ánh tổ hợp màu giả kênh5 4 3 a. ảnh chưa tăng cường b. ảnh đã tăng cường c. Mô hình 3 chiều phủ ảnh vệ tinh toàn Hình 6 Bản đồ chỉ số thực vật chuẩn hoá vùng nghiên cứu a. ảnh năm 1993 b. ảnh năm Hình 7 Hiện trạng lớp phủ năm Hình 8 Hiện trạng lớp phủ năm Hình 9 Bản đồ thay đổi thảm thực vật giai đoạn Hình10 Sự phân bố thay đổi lớp phủ chính ở các xã trong DANH MỤC CÁC BÁNG BlỂư Bảng 1 Đặc điểm hệ thống vệ tinh Bảng 2 Các thông số kỹ thuật của bô cảm TM và ETM 11 22 .32 Bảng 3 Môt số điểm so sánh trong các kỹ thuật lập bản Bảng 5 Phân loại lớp phủ thực Bảng 6 Sai số nắn chỉnh hình Bảng 3 Xử lý ảnh số và giải đoán bằng mắt Bảng 7 Mẫu ảnh vệ Bảng 8 Kết quả phân loại đô lẫn của tệp mẫu năm Bảng 9 Giá trị chỉ số thực vật chuẩn hoá Bảng 10 Kết quả kiểm tra thực địa bằng GPS bản đồ năm Bảng 11 Thống kê diện tích hiện trạng lớp phủ huyện Thường DANH MỤC CÁC BIỂU Đồ VÀ sơ Đồ Biểu đổ 1 .