UNIT 11: NGỮ PHÁP

Dùng cho các mệnh đề chủ động Bỏ who, which,that và be (nếu có ) lấy động từ thêm ING The man who is standing there is my brother The man who is standing there is my brother -The man standing there is my brother | UNIT 11 NGỮ PHÁP về RÚT GỌN MỆNH ĐỀ TÍNH TỪ Rút gọn mệnh đề tính từ có các dạng sau 1 Dùng cụm Ving Dùng cho các mệnh đề chủ động Bỏ who which that và be nếu có lấy động từ thêm ING The man who is standing there is my brother The man who is standing there is my brother - The man standing there is my brother 2 Dùng cụm Dùng cho các mệnh đề bị động . Bỏ who which that và be I like books which were written by NguyenDu I like books which were written by NguyenDu - I like books written by NguyenDu 3 Dùng cụm to inf. Dùng khi danh từ đứng trứoc có các chữ sau đây bổ nghĩa ONLY LAST số thứ tự như FIRST SECOND. Bỏ who which that chủ từ nếu có và modal verb như can to trước động từ This is the only student who can do the problem. This is the only student who can do the problem - This is the only student to do the problem. -Động từ là HAVE HAD I have many homework that I must do. I have many homework that I must do. I have many homework to do. -Đầu câu có HERE BE THERE BE

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.