1) BOTH . AND ( vừavừa. , cả lẫn) Ví dụ: Both Mary and Tom are students ( cả Mary lẫn Tom đều là sinh viên) I like both aranges and apples. ( tôi thích cả cam và táo) | VĂN PHẠM - UNIT 14 - LỚP 11 BOTH . AND - NEITHER . NOR - EITHER . OR - NOT ONLY . BUT ALSO 1 BOTH . AND . cả . lẫn. Ví dụ Both Mary and Tom are students cả Mary lẫn Tom đều là sinh viên I like both aranges and apples. tôi thích cả cam và táo 2 NOT ONLY . BUT ALSO không những . mà còn . Công thức giống như both .and Ví dụ Not only Mary but also Tom likes dogs không những Mary mà Tom đều thích chó 3 NEITHER . NOR không. cũng không. cả 2 đều không. Ví dụ Neither Mary nor Tom likes dogs cả Mary lẫn Tom đều không thích chó 4 EITHER . OR hoặc là .hoặc là . Ví dụ Either Mary or Tom likes dogs hoặc là Mary hoặc là Tom thích chó Lưu ý