VĂN PHẠM - UNIT 3 - LỚP 10

- Chỉ một hành động ở quá khứ đã hoàn tất trước một hành động khác ( hoặc một thời điểm) trong quá khứ, lưu ý là thì này chỉ sử dụng khi có sự so sánh TRƯỚC - SAU , nếu không có thì không dùng quá khứ hoàn thành. | VĂN PHẠM - UNIT 3 - LỚP 10 Qúa khứ hoàn thành CÔNG THỨC S HAD CÁCH DÙNG - Chỉ một hành động ở quá khứ đã hoàn tất trước một hành động khác hoặc một thời điểm trong quá khứ lưu ý là thì này chỉ sử dụng khi có sự so sánh TRƯỚC - SAU nếu không có thì không dùng quá khứ hoàn thành. Hành động trước - quá khứ hoàn thành Hành động sau - quá khứ đơn DẤU HIỆU - Có các chữ Before by the time after Before you came home I had gone out. - Dịch theo nghĩa Thấy sự việc hoàn tất trước một sự việc khác I thanked him for what he had done for me tôi cám ơn anh ta về những điều anh ta đã làm cho tôi làm trước rồi tôi mới cám ơn sau Qúa khứ đơn Diễn tả hành động đã hoàn tất ở quá khứ có thời gian xác định I met him yesterday thời gian xác định là hôm qua

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.