BẢN ĐỒ ĐẤT VÀ ĐƠN VỊ ĐẤT ĐAI 1. ĐẤT Đất (thổ nhưỡng - soil) là phần lớp vỏ trái đất mà trên đó có các hoạt động của sinh vật. Độ dày 120 – 150 cm, tính từ lớp đá mẹ hay tầng cứng rắn trở lên, có khi chỉ 10 – 20 cm. VD: Đất phù sa (Fluvisols-Fluvents), đất đỏ (Ferrasols- Oxisols), đất xám (Acrisols-Ultisols) | 8. Giới thiệu về phân hạng đất đai MỸ GIS Titrrnin Schematic Representation of Global AEZ Methodology Climate Change Seen a rips Land Utilization Climate Database ijrid Analysis Elm. ETa LGP TR A Rad ACQ2 Association Composition Database Land Resources Database S 1 at Io ng srta J Sons DSMW E ievationV DEi Fụ rẺsil Areãri Protected Arwt Lind ệãvtr - - Admin .Bound Flos Land with Land with Optimal Sub-optimal Unsuitable Thermal Thermal Land Conditions Conditions 1 Bmmass Yield Calculator Temperature and RadiatFon Limited Crop Yields Agro-Climatic constraints Ra infed Irrigation Agro Climatic Suitability 1 for Ratnfed and Irrigated 1 Conditions . i Soil Terrain Constraints Ralnfcd Irrigation Land Suitability Ị Productivity for Rain fad and Irrigated .