Đề ôn thi học kỳ 2 môn toán lớp 11 - Đề số 31

Tham khảo tài liệu đề ôn thi học kỳ 2 môn toán lớp 11 - đề số 31 , tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Đề số 31 ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 2 – Năm học 2010 – 2011 Môn TOÁN Lớp 11 Thời gian làm bài 90 phút I. Phần chung: (7,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Tìm các giới hạn sau: a) b) Câu 2: (1,0 điểm) Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm : Câu 3: (1,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau: a) b) Câu 4: (3,0 điểm) Cho hình chóp có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, SA = . a) Chứng minh rằng các mặt bên hình chóp là những tam giác vuông. b) Chứng minh rằng: (SAC) (SBD) . 3) Tính góc giữa SC và mp (SAB) . II. Phần riêng: (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau: 1. Theo chương trình Chuẩn Câu 5a: (1,0 điểm) Tính giới hạn: . Câu 6a: (2,0 điểm) a) Cho hàm số . Tính . b) Cho hàm số có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ x = – 2. 2. Theo chương trình Nâng cao Câu 5b: (1,0 điểm) Tìm số hạng đầu và công bội của cấp số nhân, biết: . Câu 6b: (2,0 điểm) a) Cho hàm số . Tính . b) Cho hàm số có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến song song với d: . --------------------Hết------------------- Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . . Đề số 31 ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 2 – Năm học 2010 – 2011 Môn TOÁN Lớp 11 Thời gian làm bài 90 phút Câu Ý Nội dung Điểm 1 a) 0,50 0,50 b) Tính . Viết được 0,75 0,25 2 0,50 0,25 hàm số không liên tục tại x = 3 0,25 3 a) 0,50 0,50 b) 0,50 0,50 4 0,25 a) Chứng minh rằng các mặt bên hình chóp là những tam giác vuông. các tam giác SAD và SAB đều vuông tại A 0,25 vuông tại D 0,25 vuông tại B 0,25 b) Chứng minh rằng: (SAC) (SBD) . 0,50 0,50 c) Tính góc giữa SC và mp (SAB) . hình chiếu của SC trên (ABCD) là AC 0,25 0,25 vuông tại A nên , AC = 0,50 5a 0,50 0,50 6a a) 0,25 Tìm được 0,25 Rút gọn 0,25 Tình được 0,25 b) Cho hàm số (C). Viết PTTT của (C) tại điểm có hoành độ x = – 2. Tọa độ tiếp điểm 0,25 hệ số góc tiếp tuyến là k = f (–2) = 2 0,50 Phuơng trình tiếp tuyến là y = 2x +7 0,25 5b 0,25 Dễ thấy 0,50 0,25 6b a) 0,25 = 0,50 0,25 b) 0,25 Vì TT song song với d: nên TT có hệ số góc là k = Gọi là toạ độ của tiếp điểm 0,25 Với 0,25 Với 0,25

Bấm vào đây để xem trước nội dung
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
463    19    1    25-11-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.