các lệnh cơ bản trong foxpro

Tài liệu gồm các lênh cơ bản về foxpro. | 4. MỘT SỐ LỆNH CƠ BẢN Định vị con trỏ đến một bản ghi a. Định vị tuyệt đối Cú pháp: GO |[TOP]|[BOTTOM] b. Định vị tương đối Cú pháp: Skip [+|-] [] . Lấy dữ liệu từ bảng a. Lệnh Display Cú pháp: Display [] [fields] [For] [While] [on|off ] b. Lệnh LIST Cú pháp: List [] [fields] [For] [While] [on|off] c. Lệnh ?|?? Cú pháp: ?|?? . Chèn, bổ sung bản ghi a. Chèn bản ghi Cú pháp: INSERT [BEFORE][BLANK] b. Bổ sung bản ghi Cú pháp: APPEND [BLANK] . Sửa chữa nội dung bản ghi a. Lệnh BROWSE Cú pháp: BROWSE [field] [Freeze][nodelete] [NOEDIT] [FOR] b. Lệnh Edit Cú pháp: Edit [] [field][ Noappend][nodelete] [noedit] [for] [While] c. Lệnh REPLACE Cú pháp: REPLACE []WITH[, [truong2]WITH .[for] [While] . Xoá và khôi phục bản ghi a. Đánh dấu xoá Cú pháp: DELETE [] [For] [While] b. Xoá Cú pháp: PACK c. Khôi phục bản ghi đã bị đánh dấu xoá Cú pháp: RECALL [] [For] [While] . Lọc dữ liệu Cú pháp: SET FILTER TO . Thao tác với cấu trúc bảng a. Xem cấu trúc bảng (List|Display structure) Cú pháp: List | Display structure b. Sửa đổi cấu trúc bảng dữ liệu Cú pháp: MODIFY STRUCTURE c. Sao lưu cấu trúc bảng dữ liệu Cú pháp: Copy structure to [fields] d. Sao chép bảng Cú pháp: Copy to [] [fields ] [For] [While] 5. SẮP XẾP, TÌM KIẾM VÀ THỐNG KÊ . Sắp xếp theo chỉ mục a. Lập chỉ mục IDX cho bảng dữ liệu Cú pháp: INDEX ON TO [FOR ] [UNIQUE] b. Một số lệnh liên quan SET INDEX TO : Dùng để mở file chỉ mục sau khi đã mở một bảng dữ liệu. SET INDEX TO: Dùng để đóng file chỉ mục. REINDEX: Dùng để cập nhật lại file chỉ mục sau khi có sự sửa đổi trên bảng dữ liệu. . Tìm kiếm a. Tìm kiếm tuần tự Cú pháp: LOCATE [] FOR [WHILE] b. Lệnh continue Cú pháp : CONTINUE c. Tìm kiếm sau khi đã lập chỉ mục Cú pháp : SEEK . Thống kế a. Đếm số lượng bản ghi Cú pháp:COUNT [][FOR] [WHILE] [TO] b. Tính tổng giá trị các trường kiểu số Cú pháp: SUM [] [] [TO ][FOR ] [WHILE ] c. Tính trung bình cộng các trường kiểu số Cú pháp: AVERAGE [] [] [TO ] [FOR ] [WHILE ] d. Tính tổng các trường số theo nhóm Cú pháp: TOTAL TO ON [] [FIELD ][FOR ][WHILE ] sắp xếp: SORT TO ON [/a|/d][/c][, /a/d/c] [for][while] [FIELDS ] tao truong moi ALTER TABLE TableName1 ADD | ALTER [COLUMN] FieldName1 FieldType [( nFieldWidth [, nPrecision])] [NULL | NOT NULL] [CHECK lExpression1 [ERROR cMessageText1]] [AUTOINC [NEXTVALUE NextValue [STEP StepValue]]] [DEFAULT eExpression1] [PRIMARY KEY | UNIQUE [COLLATE cCollateSequence]] [REFERENCES TableName2 [TAG TagName1]] [NOCPTRANS] [NOVALIDATE] ví dụ: ALTER TABLE Customer ADD PRIMARY KEY Cust_id TAG Cust_id ALTER TABLE Customer ALTER COLUMN Cust_id Character(5) PRIMARY KEY ALTER TABLE Orders; ALTER COLUMN Quantity SET CHECK Quantity >= 0; ERROR "Quantities must be non-negative"

Bấm vào đây để xem trước nội dung
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.