1. have a bee in one's bonnet (about something) : đặt nặng chuyện gì, chấp nhất chuyện gì . She has a bee in her bonnet about going to America Cổ đặt nặng chuyện đi Mĩ. | Đặc ngữ Idioms and Expressions luyện thi Đại Học Test 6 1. have a bee in one s bonnet about something đặt nặng chuyện gì chấp nhất chuyện gì . She has a bee in her bonnet about going to America. Cổ đặt nặng chuyện đi Mĩ. 2. a splitting headache cơn nhức đầu búa bổ . Today I woke up with a splitting headache. Hôm nay tôi thức dậy mà đầu nhức như búa bổ. 3. for something trả giá rất cao trả giá mắc để mua cái gì đó . If you want a decent wine in a restaurant you have to pay through the nose for it. Nếu ông muốn uống rượu hảo hạng ở nhà hàng ông phải trả giá cao ghê lắm để mua. 4. on second thoughts suy nghĩ kĩ . On second thoughts it was a dumb movie. Suy nghĩ kĩ đó là một phim ngớ ngẩn. 5. in vain vô ích uông công . Government agents tried in vain to kidnap him. Đặc vụ chánh phủ cố bắt cóc hắn song bất thành. Practice Use one of the five expressions above to fill in each .