Chức năng từng tầng • Tầng 1 (Vật lý): cung cấp phương tiện truyền tin, khởi động, duy trì, huỷ bỏ các liên kết vật lý cho phép truyền các dòng dữ liệu ở dạng bit. • Tầng 2 (Liên kết dữ liệu): Thiết lập - duy trì - huỷ bỏ liên kết dữ liệu, kiểm soát luồng dữ liệu điểm - điểm, khắc phục sai sót truyền tin. • Tầng 3 (Mạng): Chọn đường đi trong mạng, chống tắc nghẽn trong mạng, kiểm soát luồng dữ liệu ở hai nút đầu cùng mạng, cắt/hợp dữ liệu. • Tầng 4 (Giao vận): Kiểm soát luồng dữ. | CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ Lịch sử của quản trị Mục tiêu tổ chức và chức năng của Quản trị Mo hình a Chức năng từng b Sự ghép nối giữa các c Giao thức ở mỗi Điểm lại các công nghệ mạng máy Topo a Mạng dạng hình sao Star topology .6 b Mạng hình tuyến Bus Topology .7 c Mạng dạng vòng Ring Topology .8 d Mạng dạng kết LAN. . .8 WAN .9 VPN .9 Các thành phần nút Điểm lại về ISDN Frame Relay và Mạng tích hợp dịch vụ số - Công nghệ Frame Relay CHƯƠNG 2 qUảN trị mạng theo giao thức SNMPV1 VÀ SNMPV212 Quản trị mạng với giao thức SNMP. Các khái niệm cơ bản. SNMP là gì . RFCs và các phiên bản của SNMP. Mô hình của SNMP. S SMI và MIB. a Cấu trúc thông tin quản trị SMI Structure of Management Information b MIB. . . a Các dạng con. b Các định nghĩa Macro. d Các kiểu phổ biến. e Định nghĩa đối tượng. f Định nghĩa các bảng. c Cấu trúc mã hoá. Managed Objects. a Managed object structure. b aggregate object . c Định nghĩa TABLE. Kiến trúc giao thức SNMP. a Kiểm soát theo Trap. b Uỷ quyền Proxy . c Các toán tử SNMP. d Truyền thông SNMP. e Phiên bản nhận dạng. f Trật tự theo thứ tự. Mô tả giao thức SNMP. a Get request. b getnetxt. 12 12 12 13 18 20 .20 .24 30 .33 .34 .34 .35 .36 .36 37 .37 .37 .40 41 .43 .43 .44 .45 .46 .46 46 .47 .48 1 c set d Thông báo lỗi của get getnext getbulk và Truyền và nhận một Message a Truyền Message b Nhận Message c GetRequest d e f Trap Quản trị mạng với giao thức SMI trong a b SNMP c SNMP d SNMP CHƯƠNG 3 GIaO thức quản trị mạng Quản trị mạng với giao thức SnMpv3 a Bộ điều vận Dispatcher .