Quan điểm của Marx và Engels không chỉ cho rằng những niểm tin như vậy ở trạng thái tốt nhất cũng chỉ là nửa sự thật; chúng hoạt động như một chức năng chính trị quan trọng. | 2310 BẨN CHỈ DẪN TÊN NGƯỜI Trô-gơ Trog I-ô-han 1807 - 1867 - nhà hoạt động nhà nước Thuỵ S1 đại biểu Hội đồng quốc dân 1848 - 1857 thẩm phán toà án Hên bang 1852 - 1856 .-761 849 856. Trô-ta Trotha thế kỷ XIX - sĩ quan Phổ nghiên cúu vấn đề chiến thuật bộ . Tu-rtơ Tourte A-bra-ham Lu-i 1818 - 1863 - nhà hoạt động nhà nước và nhà ngoại giao Thuỵ 712 765 849-853. Tu-sơ-cốp Ni-cô-lai A-lếch-xây-ê-vích 1761 - 1812 - tướng Nga tham gia chiến tranh chống nước Pháp Na-pô-lê-ông chỉ huy quân đoàn trong thòi kỳ Chiến tranh giữ nước 317. Tu-vơ-nen Thouvenin Lu-i Ê-chiên 1791 - 1882 - sĩ quan và nhà phát minh quân sự . Tu-vơ-nên Thouvenet Ê-đu-a Ảng-toan 1818 - 1866 - nhà hoạt động nhà nước và nhà ngoại giao Pháp phần tử Bô-na-pác-to bộ trưởng ngoại giao 1860 -1862 .-684 712 713 715. Tuy-rơ Tiirr I-sto-van 1825 - 1908 - sĩ quan Hung-ga-ri lưu vong ở Thổ Nhĩ Kỳ tham gia Chiến tranh Crum đúng về phía liên quân và chiến tranh cùa người Trếc-kê-xi chống lại nước . Txtí-xơ Zil z . Phran-txo 1803 - 1877 - luật sư Đức nhà dân chù tiểu tư sản 1848 đại biểu Quốc hội Phran-quốc thuộc cánh tả tham gia cuộc khởi nghĩa Ba-đen - Pphan-xo 1849 sau thất bại cùa cách mạng 1848 - 1849 lưu vong . u U-đi-nò Oudinot Ni-cô-la Sác-10 1767 - 1847 - tướng Pháp từ 1809 nguyên soái tham gia chiến tranh cùa nước Pháp 229 231 232. U-đi-nô Oudinot Ni-cô-la Sác-10 Vích-to 1791 - 1863 - tướng Pháp phần tửOóc-lê-ãng 1849 chỉ huy đội quân phản cách mạng phái đi chống lại nước Cộng hoà La . Generated by Foxit PDF Creator Foxit Software http For evaluation only. BẨN CHỈ DAN TÊN NGƯỜI 2311 U-lan Uhland Lút-vích 1787 - 1862 - nhà thơ lãng mạn Đức 1848 - 1849 đại biểu Quốc hội Phran-phuôc thuộc phái trung . U-loa Ulloa Gié-rô-la-nô 1810 - 1891 - tuóng Na-plơ tham gia phong trào giải phóng dàn tộc và cách mạng 1848 - 1849 ở I-ta-H-a sau khi cách mạng thất bại lưu vong ở Pháp chỉ huy đội quàn Tô-xcan-nơ trong