Tham khảo tài liệu '[triết học] triết học lenin - học thuyết marx tập 2 phần 6', khoa học xã hội, chính trị - triết học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | 400 V. I. Lê-nin CÁC LOẠI HUYỆN Đê tự mình bán ra Sô thợ thủ c ông Cho những người bao mua r sẩn Công nhân gia đình Công nhân làm thuê Tống số Công nhân gia đình Công nhân làm thuê Tống số Công nhân gia đình 1 Công nghiệp thủ công phát đạt hơn ca 5 huyện 2 Công nghiệp thủ công phát triên tháp hơn 5 huyện 3 Nghề tiểu thủ công chiêm ưu thê 2 huyện 4160 1436 340 1702 904 59 5862 2340 399 3930 27 4 259 63 56 2 7 1397 158 5327 417 56 2501 1077 1499 Tông cộng 5936 2665 8601 4245 20 8 1555 5800 5077 1 Loại thứ 1 gồm những huyện Sa-đrin-xcơ Cun-gua Cra-xnô-u-phim-xcơ Ê-ca-tê-rin-bua và Ô-xa loại thứ 2 gồm những huyện Véc-khô-tu-ri-e Péc-mơ lếc-bít Ô-kham-xcơ và Tséc-đưn loại thứ 3 gồm những huyện Xô-li-cam-xcơ và Ca-mư-slốp. làm gia công ở nhà chứng tỏ một sự phân công ở một quy mô lốn hơn và do đó là một hình thái phát triến cao hơn của chủ nghĩa tư bản. Hình thái ấy so vối cái xương nhỏ của người tiêu chủ dùng công nhân làm thuê thì cũng giống như công trường thủ công tư bản chủ nghĩa so vối chế độ hợp tác tư bản chủ nghĩa giản đơn. Tất cả các số liệu đó đã bác bỏ một cách đầy đủ những ý định của các tác giả tập Lược khảo toan đem đối lập về nguyên tắc hình thức sản xuất thủ công nghiệp vối hình Điều tra về nghề thủ công Ỏ tỉnh Péc-mơ 401 X u ất Cho những người tiêu dùng Tổng số Tỷ số phần trăm thợ thủ công SỐngười kê cả nam nữ trong các gia đình thợ thủ công Công nhân làm thuê Tống số Công nhân gia đinh Công nhân làm thuê Tống số sản xuât cho thị trường Bị lệ thuộc xem chú thích Có một cơ sơ kinh doanh nông nghiệp Không có diện tích ruộng đất gieo hồng Tổng Số 623 3124 10 591 3 722 14 313 78 2 53 4 21 320 15 483 36 803 - 21 8 - 26 0 100 - - 57 9 42 1 100 252 1329 2 772 1314 4 086 67 5 38 4 7 335 3 740 11 075 - 32 5 - 32 1 100 - - 66 2 33 8 100 88 1587 1895 147 2 042 22 3 9 9 5 998 364 6 362 - 77 7 - 7 2 100 - - 94 3 5 7 100 963 6 040 15 258 5183 20 441 70 5 46 1 34 653 19 587 54 240 - 29 5 - 25 3 100 - - 63 9 36 1 100 2 Chúng tôi gọi những người sau đây a những lao động