Tham khảo tài liệu '[triết học] triết học lenin - học thuyết marx tập 3 phần 3', khoa học xã hội, chính trị - triết học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Sự phát triển của chủ nghĩa tư bản Ỏ Nga 195 O G Ẹ tí cr CS -C3 U ạ -tí Chi phí của mỗi nhân khẩu nam nư tính bằng rúp bp C 5 C C5 C3 bp C 2 bp C Q 5 C cc C 2 tí C3 a b c d đ e 9 73 12 38 23 73 22 21 31 39 30 58 C3- ã tí bp C Ọ o ơi bp Ọ o ơi bp tí 0 ZS bb tí 0 s ÊP C 5 2 u C 5 T5 o ã C C 6 tí bo r . s 05-ẩ c ng số tiêu ác 05-ẩ c tí z c5 03 2 70 CC _c u 0 U tí 2 c -M H -M 0 95 1 46 0 23 1 64 4 28 3 87 19 21 9 59 0 52 1 33 0 25 1 39 3 49 3 08 19 86 7 84 0 54 2 47 0 22 2 19 5 42 4 87 27 41 9 31 0 58 1 71 0 17 3 44 5 90 5 24 27 71 8 51 1 73 4 64 0 26 3 78 10 41 8 93 36 73 13 69 1 75 1 75 0 21 1 46 5 17 3 10 33 15 11 73 22 31 0 91 2 20 0 22 2 38 5 71 4 86 27 55 9 87 Nếu cứ tính những chi phí đó theo mỗi nhân khâu nam nữ thì không phải lúc nào cũng đúng cả ví như chi phí về chất đốt dầu đèn dụng cụ gia đình . chang hạn không phải tỷ lệ vối số nhân khâu trong gia đình. Những con số đó cũng chỉ ra rằng nông dân đứng về phương diện mức sinh hoạt mà nói chia ra thành ba loại rõ rệt. Và có một đặc điếm đáng chú ý là toong các loại hộ lốp dưới thì phần chi bằng tiền mặt toong tất cả các khoản chi phí về tiêu dùng cá nhân đạt tối mức tối đa của nó phần chi bằng tiền mặt của loại a chiếm gần một nửa tổng số chi tiêu của nó còn toong các loại hộ lốp trên phần tiền mặt đó không tăng lên mà chỉ bằng gần một phần ba tông số chi tiêu thôi. Làm thế nào điều hoà được sự thật đó vối sự thật đã nói ỏ trên là tỷ lệ phần trăm của các khoản chi bằng tiền mặt nói chung đều tăng lên toong các loại trên và dưối Chắc hắn trong các loại hộ lốp trên số chi tiêu bằng tiền mặt phần nhiều là chi vào tiêu dùng sản xuất chi phí kinh doanh còn toong các loại hộ lốp dưối 196 V. I. Lê-nin phần nhiều chi vào tiêu dùng cá nhán. Đây là những con số chính xác Chi bằng tiền mặt của mỗi hộ Như trên tính Tỷ lệ của tiền tính bằng r úp tỷ lệ mặt trong các khoản chi 1 ỉ -C 0 -3 O S ộ 1 O- S. í dế má và ngcộng udùngc iphíkint dế má và ngcộng udùngc ih doanh ớ 3 -Q Z 70 É-1 i 70 01 .3 p -4 3 a 39 16 7 66 15 47 .