Tham khảo tài liệu 'lượng giác cơ bản - phần 1', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Nhớ: ĐƯỜNG TRÒN LƯỢNG GIÁC M cos cotg sin tg P Q O K H + -1 -1 1 1 B A A’ B’ Cô nằm , sin đứng α Nhắc lại kiến thức đã học sin đi học cứ khóc hoài thôi đừng khóc có khó đâu Chỉ áp dụng cho tam giác vuông B A C cứ khóc hoài sin đi học thôi đừng khóc có khó đâu sin cos cotg tg Giá trị đại số của OP Khi điểm M di chuyển trên đường (O) với bán kính bằng 1 đơn vị, hình chiếu vuông góc của M lên trục cos là P có thể nằm về phần âm hay dương của trục tính từ tâm O. Vì vậy, GIÁ TRỊ ĐẠI SỐ có thể âm hay dương Lưu ý: Vận dụng vào tam giác OPM vuông tại P: Xét tam giác OBK vuông tại B : Xét tam giác OAH vuông tại A : O P M α O H A α α O B K M cos cotg sin tg P Q O K H + -1 -1 1 1 B A A’ B’ α O P M α Q α Đối với trục tg ta nhớ gốc đặt tại A , chiều dương hướng theo chiều mũi tên Đối với trục cotg ta nhớ gốc đặt tại B , chiều dương hướng theo chiều mũi tên Xét tam giác OPM . | Nhớ: ĐƯỜNG TRÒN LƯỢNG GIÁC M cos cotg sin tg P Q O K H + -1 -1 1 1 B A A’ B’ Cô nằm , sin đứng α Nhắc lại kiến thức đã học sin đi học cứ khóc hoài thôi đừng khóc có khó đâu Chỉ áp dụng cho tam giác vuông B A C cứ khóc hoài sin đi học thôi đừng khóc có khó đâu sin cos cotg tg Giá trị đại số của OP Khi điểm M di chuyển trên đường (O) với bán kính bằng 1 đơn vị, hình chiếu vuông góc của M lên trục cos là P có thể nằm về phần âm hay dương của trục tính từ tâm O. Vì vậy, GIÁ TRỊ ĐẠI SỐ có thể âm hay dương Lưu ý: Vận dụng vào tam giác OPM vuông tại P: Xét tam giác OBK vuông tại B : Xét tam giác OAH vuông tại A : O P M α O H A α α O B K M cos cotg sin tg P Q O K H + -1 -1 1 1 B A A’ B’ α O P M α Q α Đối với trục tg ta nhớ gốc đặt tại A , chiều dương hướng theo chiều mũi tên Đối với trục cotg ta nhớ gốc đặt tại B , chiều dương hướng theo chiều mũi tên Xét tam giác OPM vuông tại P : M cos cotg sin tg P Q O K H + -1 -1 1 1 B A A’ B’ α Dấu của các hàm số lượng giác M thuộc ptư I: M di chuyển trên cung cos cotg sin tg O + -1 -1 1 1 B A A’ B’ α M thuộc ptư II: M di chuyển trên cung M cos cotg sin tg O + -1 -1 1 1 B A A’ B’ α M thuộc ptư III: M di chuyển trên cung M cos cotg sin tg O + -1 -1 1 1 B A A’ B’ α M di chuyển trên cung M thuộc ptư IV: M 1 PM2 cos2α sin2α + (sinα)2 (cosα)2 Xét tam giác OPM vuông tại P : Một số công thức cơ bản : Áp dụng định lý Pitago , ta có : OP2 OM2 + + 1 O P M α OQ2 + OP2 1 ( * ) Chia 2 vế của pt (*) cho cos2α ≠ 0 Chia 2 vế của pt (*) cho sin2α ≠ 0 1 Ví dụ : Chứng minh rằng : Giải: (đpcm) Ví dụ: Chứng minh biểu thức sau độc lập với x Giải: Vậy E độc lập với x Ví dụ : Tính cosx,tgx,cotgx. Biết : Trả lời: Ta có: Vì: BẢNG GIÁ TRỊ ĐẶC BIỆT CỦA CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC : HSLG Sin 3 cos 6 nửa phần Cos 3 sin 6 nửa phần căn ba cos