. MỤC TIÊU Rèn kĩ năng chứng minh tam giác vuông bằng nhau, kĩ năng trình bày bài chứng minh hình. Phát huy trí lực HS. B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GV: Thước thẳng, êke vuông, compa, phấn màu. HS: Thước thẳng, êke vuông, compa. | Tiết 42 LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU Rèn kĩ năng chứng minh tam giác vuông bằng nhau kĩ năng tr ình bày bài chứng minh hình. Phát huy trí lực HS. B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GV Thước thẳng êke vuông compa phấn màu. HS Thước thẳng êke vuông compa. C. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 KIỂM TRA CHỮA BÀI TẬP GV Nêu câu hỏi kiểm tra HS1 - Phát biểu các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông - Chữa bài tập 64 SGK. B E HS1 lên kiểm tra - Nêu 4 trường hợp bằng nhau của tam giác vuông. - Bài tập 64 SGK A ABC và A AEF có A D 900 AC DF bổ sung thêm đk BC EF hF c đk AB DE hoặc C F thì AABC A DEF Bổ sung thêm một điều kiện bằng nhau về cạnh hay về góc để A ABC A DEF HS2 chữa bài 65 SGK Đề bài đưa Một HS đọc to đề bài 65 SGK. lên màn hình HS2 chữa bài 65 SGK. GT KL A ABC cân tại A A 900 BH 1 AC H e AC CK 1 AB Ke AB a AH AK b AI là phân giác A GV hỏi HS2 Để chứng minh AH AK HS2 Em sẽ chứng minh em làm thế nào A ABH A ACK - Em hãy trình bày bài trên bảng. HS2 làm bài a Xét A ABH và A ACK có Ồ K 900 A chung AB AC vì A ABC cân tại A AABH AACK cạnh huyền góc nhọn AH AK cạnh tương ứng - Em hãy nêu hướng chứng minh AI là b HS trả lời miệng Nối AI phân giác góc A có AAKI AAHI cạnh huyền-cạnh góc vuông . vì AK AH c m trên cạnh AI chung Kai Hai AI là phân giác góc A Hoạt động 2 LUYỆN TẬP Bài 1 bài 98 SBT Đề bài đưa lên màn hình GV hướng dẫn HS vẽ hình A HS lớp vẽ hình vào vở. Một HS nêu GT KL của bài toán 1