Tham khảo tài liệu 'cấu trúc dữ liệu và giải thuật (501040) - chương 1: tổng quan', công nghệ thông tin, kỹ thuật lập trình phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | CẤU TRÚC DỮ LIỆU VÀ GIẢI THUẬT (501040) Chương 1: Tổng quan Giải bài toán bằng phần mềm 1. Xác định bài toán 2. Thiết kế phần mềm 3. Thiết kế dữ liệu 4. Thiết kế và phân tích giải thuật 5. Lập trình và gỡ rối 6. Kiểm tra phần mềm 7. Bảo trì Lập trình hướng đối tượng (OOP) Chương trình = tập các đối tượng tương tác nhau. Đối tượng (object) = thuộc tính + tác vụ entry đối tượng (object) local data of object local data of operation Kiểu trừu tượng Kiểu trừu tượng (abstract type): định nghĩa interface (tập các entry) Entry Tên method Danh sách tham số hình thức Đặc tả chức năng Chưa có dữ liệu bên trong, chưa dùng được Chỉ dùng để thiết kế ý niệm Hiện thực và sử dụng Class: hiện thực của abstract type Định nghĩa các dữ liệu Định nghĩa các phương thức + hàm phụ trợ (nội bộ) Định nghĩa các phương phức ‘constructor’ và ‘destructor’ nếu cần Đối tượng = một instance của một class Thông điệp (message): dùng tương tác lẫn nhau = lời gọi phương thức của các đối tượng Student aStudent; (); Đặc điểm của OOP Tính bao đóng: Che dấu cấu trúc dữ liệu bên trong. Che dấu cách thức hiện thực đối tượng. Kế thừa: Định nghĩa thêm các dữ liệu và phương thức cần thiết từ một class có sẵn. Cho phép overwrite/overload. Cho phép dùng thay thế và khả năng dynamic biding. Bao gộp: Một đối tượng chứa nhiều đối tượng khác. Cấu trúc của đối tượng method method method Internal function Internal function Internal data class Student { private: int StudentID; string StudentName; public: Student(); Student(const Student &) ~Student() void operator=(const Student &) void print(); }; void main() { Student aStudent; (); } Khai báo một class trên C++ constructor copy constructor destructor overload assignment operator gọi phương thức khai báo dữ liệu bên trong phương thức (hành vi) khai báo một đối tượng khai báo một lớp mới Dùng ghi chú làm rõ nghĩa 1. Ghi chú vào đầu mỗi hàm (a) Người lập trình, ngày, bản sao (b) Mục đích của hàm (c) Input, output (d) Các chỉ dẫn đến các tài . | CẤU TRÚC DỮ LIỆU VÀ GIẢI THUẬT (501040) Chương 1: Tổng quan Giải bài toán bằng phần mềm 1. Xác định bài toán 2. Thiết kế phần mềm 3. Thiết kế dữ liệu 4. Thiết kế và phân tích giải thuật 5. Lập trình và gỡ rối 6. Kiểm tra phần mềm 7. Bảo trì Lập trình hướng đối tượng (OOP) Chương trình = tập các đối tượng tương tác nhau. Đối tượng (object) = thuộc tính + tác vụ entry đối tượng (object) local data of object local data of operation Kiểu trừu tượng Kiểu trừu tượng (abstract type): định nghĩa interface (tập các entry) Entry Tên method Danh sách tham số hình thức Đặc tả chức năng Chưa có dữ liệu bên trong, chưa dùng được Chỉ dùng để thiết kế ý niệm Hiện thực và sử dụng Class: hiện thực của abstract type Định nghĩa các dữ liệu Định nghĩa các phương thức + hàm phụ trợ (nội bộ) Định nghĩa các phương phức ‘constructor’ và ‘destructor’ nếu cần Đối tượng = một instance của một class Thông điệp (message): dùng tương tác lẫn nhau = lời gọi phương thức của các đối tượng Student aStudent; .