với hỗn hợp bê-tông là 4-5 cm với vữa, không lớn hơn 8 cm 3. Cuờng độ cho phép của bê-tông và vữa khi làm mối nối; a) Trong thời gian nén ép trong khuôn dẫn khi liên kết tạm thời và tháo dỡ ván khuôn, không nhỏ hơn 15 Mpa (150 kgl/cm2). b) Truớc khi tháo dỡ tải trọng thi công hoặc tải trọng khai thác, cuờng độ phải đạt tuơng ứng trị số qui định của thiết kế đối với từng giai đoạn thi công 4. Các chỉ tiêu cho phép về liên kết các cấu kiện đúc. | với hỗn hợp bê-tông là 4-5 cm với vữa không lớn hơn 8 cm 3. C-ờng độ cho phép của bê-tông và vữa nt nt khi làm mối nối a Trong thời gian nén ép trong khuôn dẫn khi liên kết tạm thời và tháo dỡ ván khuôn không nhỏ hơn 15 Mpa 150 kgl cm2 . b Tr-ớc khi tháo dỡ tải trọng thi công hoặc tải trọng khai thác c-ờng độ phải đạt t-ơng ứng trị số qui định của thiết kế đối với từng giai đoạn thi công 4. Các chỉ tiêu cho phép về liên kết các cấu kiện đúc sẵn bằng keo a Đối với mối nối dán keo chặt khít có Từng mối nối Quan sát kiểm tra chiều dày trung bình chọn không ít hơn 4 điểm đo theo chu vi mối nối không đ-ợc lớn hơn 3mm. Chiều dày lớn nhất của mối nối keo ở những điểm đo cục bộ theo chu vi cho phép không lớn hơn 5mm. b Môduyn đàn hồi của keo 1500 MPa Từng mẻ phối bằng th-ớc cặp hoặc th-ớc dẹt chính xác. Quan sát kiểm tra 15000 kgl cm2 . trộn keo mẫu 2x2x8 cm khi c Hệ số Poátsông 0 25 1. Độ l- u hoá của keo tính theo giờ nt độ tăng ứng suấ t 0 2-0 4 MPa s nt Từng đợt 20 phút Quan sát kiểm tra Theo công nghệ thời gian bôi keo lên bề một lần sự suấ t hiện dòng mặt cần dán không ít hơn 1 giờ. Theo tính hoá cứng thời gian để cấu kiện có thể dính chặt vào nhau khi ép không ít hơn Từng đợt qua mỗi chảy đứt quãng của keo khi nhúng đũa thuỷ tinh hay đinh vào đó. Quan sát kiểm tra độ dính bám của keo 4 giờ giờ qua găng tay . Giám sát đúc đẩy cầu BTCT . Kiểm tra chế độ làm việc của thiết bị trước khi đẩy Tr- ớc khi đẩy phải kiểm tra mọi thiết bị kích đẩy hệ thống bơm dầu và ống dẫn dầu vào kích hệ thống ụ tr- ợt sàn công tác hê thống dẫn h- ớng trong tình trạng chạy không tải Các chứng chỉ thử nghiệm và hiệu chuẩn thiết bị phải đ- ợc thu thập đủ và có nội dung hợp pháp trong đó chú ý đến thí nghiệm vỏ neo độ cứng độ chính xác . . thí nghiệm độ tụt chêm neo 49 thí nghiệm về năng lực và các tham số của kích căng cáp Hệ thống ụ tr- ợt các tấm tr- ợt teflon cũng nh- các ph- ơng tiện kéo hãm dùng khi lao kết cấu nhịp cần phải đảm bảo đ- ợc sự di chuyển đều đặn nhịp nhàng