trừ cuối gân giữa, mặt dưới lông xù xì, nhất là ở gân lá. Hoa ống tràng, thẳng hoặc hơi cong, dài 56cm. Bầu có nhiều lông. 3- Lonicera confusa D C. Lá hình thuôn dài, dài 46cm, rộng 1,5 - 3cm. Mép lá nguyên. Phiến lá hơi dầy, mặt trên nhẵn, mặt dưới có nhiều lông ngắn mịn, hoa ống tràng thẳng hoặc hơi cong, dài 3cm. Bầu có lông (Tài Nguyên Cây Thuốc Việt Nam). KIM TIỀN THẢO -Xuất Xứ: Bản Thảo Cương Mục Thập Di. -Tên Khác: Bạch Nhĩ Thảo, Bản Trì Liên, Biến Địa Hương, Biến Địa Kim. | Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http trừ cuối gân giữa mặt dưới lông xù xì nhất là ở gân lá. Hoa ống tràng thẳng hoặc hơi cong dài 56cm. Bầu có nhiều lông. 3- Lonicera confusa D C. Lá hình thuôn dài dài 46cm rộng 1 5 - 3cm. Mép lá nguyên. Phiến lá hơi dầy mặt trên nhẵn mặt dưới có nhiều lông ngắn mịn hoa ống tràng thẳng hoặc hơi cong dài 3cm. Bầu có lông Tài Nguyên Cây Thuốc Việt Nam . KIM TIỀN THẢO -Xuất Xứ Bản Thảo Cương Mục Thập Di. -Tên Khác Bạch Nhĩ Thảo Bản Trì Liên Biến Địa Hương Biến Địa Kim Tiền Cửu Lý Hương Nhũ Hương Đằng Phật Nhĩ Thảo Thiên Niên Lãnh Trung Quốc Dược Học Đại Từ Điển Đại Kim Tiền Thảo Giang Tô Kim Tiền Thảo Quá Lộ Hoàng Quảng Kim Tiền Thảo Tứ Xuyên Đại Kim Tiền Thảo Trung Dược Học Đồng Tiền Lông Mắt Rồng Mắt Trâu Vảy Rồng Việt Nam . -Tên Khoa Học Herba Jinqiancao Desmodium styracifolium Osbeck Merr. -Họ Khoa Học Họ Cánh Bướm Fabaceae . -Mô Tả Cây thảo sống lâu năm bò sát đất dài khoảng 1m. Lá mọc so le gồm 3 lá chét hình tròn có lông 1 vàng. Hoa tự hình chùm. Tràng hoa hình bướm màu tía. Quả loại đậu dài 14-16mmm chứa 4-5 hạt. -Địa Lý Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http Mọc hoang trên vùng đồi trung du vùng núi. -Thu Hái Sơ Chế Thu hái vào mùa hè lúc cay có nhiều lá và hoa. Phơi khô. -Bộ Phận Dùng Toàn cây. -Bào Chế Rửa sạch phơi khô để dùng. -Bảo Quản Để chỗ kín tránh ẩm mốc. -Thành Phần Hóa Học Trong Kim tiền thảo có Loại Herba Glechomae Longitubae L-Pinocamphone L-Menthone L-Pulegone a-Pinene Limonene p-Cymene Isopinocamphone Isomenthone Linalôl Menthol a-Terpinol Ursolic acid b- Sitosterol Palmitic acid Amino acid Tannins Choline Succinic acid Potassium nitrate. Loại Herba Desmodii Styracifolii Ancloid Tannin Flavones Phenols. Loại Lysimachiae Christinae Phenols Sterols Flavones Tannin Essential oils Trung Duợc Học . -Tác Dụng Dược Lý Tác Dụng Lên Tim Mạch nước sắc Kim tiền thảo của Quảng Đông chích vào chó bị gây mê thấy tuần hoàn mạch vành tăng hạ áp lực động mạch .