Nợ TK 627 - Chi phí sản xuất chung (Nếu được vốn hoá tính vào giá trị tài sản sản xuất dỡ dang) Có TK 242 - Chi phí trả trước dài hạn (Chi tiết lãi trái phiếu trả trước) (số lãi trái phiếu phân bổ trong kỳ) Có TK 3432 - Chiết khấu trái phiếu (Số phân bổ chiết khấu trái phiếu từng kỳ) 5. Thanh toán trái phiếu khi đáo hạn, ghi: Nợ TK 3431 - Mệnh giá trái phiếu Có các TK 111, 112,. . . | Nợ TK 627 - Chi phí sản xuất chung Nếu được vốn hoá tính vào giá trị tài sản sản xuất dỡ dang Có TK 242 - Chi phí trả trước dài hạn Chi tiết lãi trái phiếu trả trước số lãi trái phiếu phân bổ trong kỳ Có TK 3432 - Chiết khấu trái phiếu Số phân bổ chiết khấu trái phiếu từng kỳ 5. Thanh toán trái phiếu khi đáo hạn ghi Nợ TK 3431 - Mệnh giá trái phiếu Có các TK 111 112 . . . III. Kế toán phát hành trái phiếu có phụ trội 1. Phản ánh số tiền thu về phát hành trái phiếu ghi Nợ các TK 111 112 . . . Số tiền thu về bán trái phiếu Có TK 3433 - Phụ trội trái phiếu Chênh lệch giữa số tiền thực thu về bán trái phiếu lớn hơn mệnh giá trái phiếu Có TK 3431 - Mệnh giá trái phiếu. 2. Trường hợp trả lãi định kỳ - Khi trả lãi tính vào chi phí SXKD hoặc vốn hoá ghi Nợ TK 635 - Chi phí tài chính Nếu tính vào chi phí tài chính trong kỳ Nợ TK 241 - Xây dựng cơ bản dỡ dang Nếu được vốn hoá vào giá trị tài sản đầu tư xây dựng dỡ dang Nợ TK 627 - Chi phí sản xuất chung Nếu được vốn hoá vào giá trị tài sản sản xuất dỡ dang Có các TK 111 112 . . . Số tiền trả lãi trái phiếu trong kỳ . - Đồng thời phân bổ dần phụ trội trái phiếu để ghi giảm chi phí đi vay từng kỳ ghi Nợ TK 3433 - Phụ trội trái phiếu Số phân bổ dần phụ trội trái phiếu từng kỳ Có các TK 635 241 627. 3. Trường hợp trả lãi sau Khi trái phiếu đáo hạn từng kỳ doanh nghiệp phải ghi nhận trước chi phí lãi vay phải trả trong kỳ. - Khi tính chi phí lãi vay cho các đối tượng ghi nhận chi phí đi vay trong kỳ ghi Nợ các TK 635 241 627 Có TK 335 - Chi phí phải trả Phần lãi trái phiếu phải trả trong kỳ . - Đồng thời phân bổ dần phụ trội trái phiếu để ghi giảm chi phí đi vay từng kỳ ghi Nợ TK 3433 - Phụ trội trái phiếu Có các TK 635 241 627. - Cuối thời hạn của trái phiếu doanh nghiệp thanh toán gốc và lãi trái phiếu cho người có trái phiếu ghi Nợ TK 335 - Chi phí phải trả Tổng số tiền lãi trái phiếu Nợ TK 3431 - Mệnh giá trái phiếu Tiền gốc Có các TK 111 112 . . . 4. Trường hợp trả trước lãi trái phiếu ngay khi phát hành chi phí lãi vay được