kế toán tài sản bẳng tiền đầu tư tài chính và các khoản phải thu p5

Có TK 138 - Phải thu khác (1388) Có TK 141 - Tạm ứng. 7. Thu hồi các khoản đầu tư ngắn hạn, dài hạn, các khoản ký cược, ký quỹ hoặc thu hồi các khoản cho vay nhập quỹ tiền mặt, ghi: Nợ TK 111 - Tiền mặt (1111, 1112, l113) Có TK 121 - Đầu tư chứng khoán ngắn hạn; hoặc Có TK 128 - Đầu tư ngắn hạn khác Có TK 138 - Phải thu khác Có TK 144 - Cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạn Có TK 244 - Ký quỹ, ký cược dài. | Có TK 138 - Phải thu khác 1388 Có TK 141 - Tạm ứng. 7. Thu hồi các khoản đầu tư ngắn hạn dài hạn các khoản ký cược ký quỹ hoặc thu hồi các khoản cho vay nhập quỹ tiền mặt ghi Nợ TK 111 - Tiền mặt 1111 1112 l113 Có TK 121 - Đầu tư chứng khoán ngắn hạn hoặc Có TK 128 - Đầu tư ngắn hạn khác Có TK 138 - Phải thu khác Có TK 144 - Cầm cố ký quỹ ký cược ngắn hạn Có TK 244 - Ký quỹ ký cược dài hạn Có TK 228 - Đầu tư dài hạn khác. 8. Nhận các khoản ký quỹ ký cược của các đơn vị khác bằng tiền mặt ngoại tệ ghi Nợ TK 111 - Tiền mặt 1111 1112 Có TK 338 - Phải trả phải nộp khác Khoản ký quỹ ký cược ngắn hạn Có TK 344 - Nhận ký quỹ ký cược dài hạn. 9. Các khoản thừa quỹ tiền mặt phát hiện khi kiểm kê chưa xác định rõ nguyên nhân ghi Nợ TK 111 - Tiền mặt Có TK 338 - Phải trả phải nộp khác 3881 . 10. Khi nhận được vốn do được giao nhận vốn góp bằng tiền mặt ghi Nợ TK 111 - Tiền mặt Có TK 411 - Nguồn vốn kinh doanh. 11. Xuất quỹ tiền mặt gửi vào tài khoản tại Ngân hàng ghi Nợ TK 112 - Tiền gửi Ngân hàng Có TK 111 - Tiền mặt. 12. Xuất quỹ tiền mặt mua chứng khoán ngắn hạn dài hạn hoặc đầu tư vào công ty con đầu tư vào công ty liên kết góp vốn liên doanh ghi Nợ TK 121 - Đầu tư chứng khoán ngắn hạn Nợ TK 221 - Đầu tư vào công ty con Nợ TK 222 - Vốn góp liên doanh Nợ TK 223 - Đầu tư vào công ty liên kết Nợ TK 228 - Đầu tư dài hạn khác Có TK 111 - Tiền mặt. 13. Xuất quỹ tiền mặt đem đi ký quỹ ký cược ghi Nợ TK 144 - Cầm cố ký quỹ ký cược ngắn hạn Nợ TK 244 - Ký quỹ ký cược dài hạn Có TK 111 - Tiền mặt. 14. Xuất quỹ tiền mặt mua TSCĐ đưa ngay vào sử dụng - Trường hợp mua TSCĐ về sử dụng cho sản xuất kinh doanh hàng hoá dịch vụ thuộcc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ ghi Nợ TK 211 - TSCĐ hữu hình Giá mua chưa có thuế GTGT Nợ TK 213 - TSCĐ vô hình Giá mua chưa có thuế GTGT Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ 1332 Có TK 111 - Tiền mặt. - Trường hợp mua TSCĐ về sử dụng cho sản xuất kinh doanh hàng hoá dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp trực .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
12    26    1    30-11-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.