Tham khảo tài liệu 'cơ sở hóa học hữu cơ tập 3 part 2', tài liệu phổ thông, hóa học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | 40 HỌP CHẤT NITO h2 Phàn ứng khử ìmin chủ yếu dùng điều chế các amin bậc hai mà không điều chế được bằng phản ứng của R2CHX với NH3 vì phản ứng tách có phần ưu thế hơn. Chẳng hạn Một phương pháp điều chế amin bậc ba cố gốc metyl là phản ứng của Eschweiler Clarke khi dùng anđehit fomic và chất khử là HCOOH. CH3 ch3 1 IO C I . 2CH O 2HCOOH ------------a- CH CN CH 2CỌ 2Hz0 5 Ị it Ị z A ch3 ch3 95 J CH O HCQOH C02 H O c6Hs bT CA n 94 H CH Trong phản ứng trên axit fomic là tác nhân khử bị oxi hóa thành C09 r2nh ch2 o H- r2n - ch2oh R N - CH OH HCOOH R9N CH7 HCO7 H90 z z p R N CH H C- 3 ------ R9N-CH. C09 fcr J i b J fap J Chất trung gian bị khử là ion ỉmoni. Phương pháp chung hơn để điều chế amin bậc 1 2 3 tuy hiệu suất không cao gọi là phản ứng Leukart khi đun nóng xeton với muối fomiat hay fomamit ở 150-200 C. co sò HÓA HỌC HỮU co 41 NH -cch3 hco nh4 -CH CH 83 0 ìí 200 C VN CHA HCNCCHJ. J 75 điinctylaniinoxyclooctan . Tính chất vật lý Các tính chất vật lý như nhiệt độ sôi nóng chảy và tỷ khối cùa các amin trong dãy đồng đẳng thay đổi theo quy luật chung như các dẫn xuất khác. Nhiệt độ sôi của amin cao hơn ankan và thấp hơn ancol có cùng khối lượng phân tử. Điều này co thê giải thích bằng hiệu ứng liên kết hiđro. Các amin thấp có hiệu ứng hiđro nên có nhiệt độ sôi cao hơn ankan song nitơ có độ âm điện thấp hơn oxi nên liên kết hiđro N kém bền hơn liên kết của oxi O nên nhiệt độ sôi của 1 amin luôn thấp hơn ancol. Các amin cố nhiệt độ sôi nằm giữa ankan và ancol có cùng khối lượng phân tử. Chẳng hạn amoniac co 33 c nằm trung gian giữa metan 161 c và nưóc í 100 C. Bùng . Tính chất vật lý CIU1 amin A min Độ tan g 100g Họ o Tỷ trọng Melylaniin Dimctylamỉn Trimcty lamin Lỉty lamin Đictylamỉn Trietykimỉn Xyclohcxylamin licnzylaniin Anilin N-Metylanỉlln N N-Đỉmciylanilỉn Đỉphcnylamin Triphcnylamin -75 7 4 2 9 18 6 73 101 134 185 184 196 194 302 365 -92 -93 -117 -81 -48 -114 -18 10 -6 -57 53 127 91 tan ít tan không tan 3 7 khó tan 1 4 0 03 0 0 6623