GIÁO TRÌNH DI TRUYÊN SÔ LƯỢNG part 3

. Sự bất đồng cơ bản xuất phát từ sự biểu hiện chưa biết về nội dung căn bản của Mendel đối với việc khẳng định ảnh hưởng cả kiểu gen và kiểu hình. Các nhà toán sinh học dường như chỉ quan tâm đến biến dị liên tục của tế bào soma như là điểm đặc sắc của sự biến dị di truyền liên tục. Các nhà thuộc trường phái Mendel xem xét sự biến dị di truyền không liên tục như một tính chất không tương hợp (incompatible) với bất cứ cái gì, ngoại trừ sự biến. | Matrix data lines Thành phần của ma trận sẽ được viết vào thành hàng tương ứng với một hoặc nhiều hàng của đầu số liệu vào sao cho ma trận luôn luôn ở trạng thái rowwise . Ma trận vuông được nhập số liệu thành hàng bắt đầu từ cột 1 Chạy chương trình NTSYS Đánh chữ ntsys rồi ấn phím Enter ở DOS prompt. Màn hình NTSYS hiện ra. Ấn phím làm rõ màn hình và khởi động ở ô main program Ấn Page Down để ô cửa sổ biểu thị nhiều chương trình chọn lựa tiếp theo. Chúng ta có thể trở lại trang chủ bằng cách sử dụng lệnh Page Up Tính toán ma trận vuông số liệu đối xứng bằng SIMQUAL SIMQUAL có thể được sử dụng để tính trong trường hợp ma trận dạng đối xứng số liệu mang giá trị nhị phân binary trong đó 1 biểu thị có băng hiện diện và 0 biểu thị không có băng 1. Chọn Qualitative từ danh mục của main program . Cổng SIMQUAL mở ra cho phép chúng ta thao tác 2. Chọn Name of input matrix đánh vào file name của thư mục chứa số liệu nhị phân của chúng ta. File này sẽ xác định tính chất ma trận NTSYS đã được mô tả ở trên. 3. Khi chúng ta di chuyển đến Coefficient entry một liệt kê kết qủa phân tích sẽ cho chúng ta các hệ số cần thiết. Trở lại DICE và chọn bằng cách dùng phím mũi tên di chuyển lên xuống phải trái. Bấm Enter để chọn lệnh 4. Tại cửa sổ Name ở output matrix chúng ta ấn lệnh enter vào filename cần thiết để lưu giữ matrix 5. Câu lệnh hỏi chúng ta hiện trên màn hình By rows or cols . Nhấn phím vào lệnh ROW. 6. Ấn F2 để chạy chương trình Name of Input matrix Coefficient Name for output matrix By rows or cols Positive code Negative code Show matrix Y. . 1 SM Ị 1 1 ROW n 1 0 1 NO 1 Listing file CON 1 F1 Help F2 Run F4 Se1ect ESC Ẽxìt F10 Menu Name of Input matrix n SIMO UAL 1 1 Coefficient IM s M Name tor output matrix Í u N 1 1 1 By rows or cols ROW R T Positive code t u N 3 Negative code 0 H Show matrix NO J Listing tile CON JR j .MW Fl-Help F2 Run F4 Select ESC u n2 10akienu K 1 u N 5 xếp nhóm bằng phương pháp SAHN 1. Chọn SAHN Clustering từ danh mục trong main program . Ô SAHN mở

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.