Piperazin có tính base nh− một base bậc 2, có khả năng tạo muối với acid hữu cơ Ví dụ: Piperazin tác dụng với acid citric tạo muối citrat piperazin. 2. Hợp chất dị vòng 2 dị tố là Nitơ và l−u huỳnh Dẫn chất quan trọng của p-thiazin là phenothiazin hay dibenzo-p-thiazin | Piperazin có tính base như một base bậc 2 có khả năng tạo muối vối acid hữu cơ Ví dụ Piperazin tác dụng vối acid citric tạo muối citrat piperazin. 2. HỢP CHAT DỊ VÒNG 2 DỊ Tố LÀ NITƠ VÀ Lưu HUỲNH Dẫn chất quan trọng của p-thiazin là phenothiazin hay dibenzo-p-thiazin H I p-Thiazin Phenothiazin . Tong hợp nhân phenothiazin AlCl3 hay I2 ------ - A H2S . Tính chất Phenothiazin là tinh thể không màu đến vàng nhạt t nc 180 C Tính base không đáng kể Nguyên tử H linh động tạo các dẫn chất alkyl hóa hay aryl hóa NaNH RX R I NaX 134 Có thể tạo muối vối halogen Br2 . ứng dụng Phenothiazin là khung của một loạt phẩm nhuộm trong đó có xanh methylen. CH3 2N Br N CH3 2 Xanh methylen Dãy hợp chất phenothiazin có nhân amino -alkyl hóa ở vị trí 10 và nhóm thế ở vị trí 2 thường có tác dụng giảm áp trên hệ thần kinh trung ương được dùng làm thuốc an thần kháng histamin chống nôn. R 110 Hoạt chãt X R Hoạt tính Promethazin H CH3 ch2 Ch N CH3 2 Kháng His H1 Chlorpromazin H Cl -ch2 CH2-CH2-N C h3 2 An than Alimemazin CN CF3. An than Fenoverin H 0 V i -c-ch2 n n ch2 6 À 0 Liệt cơ Diethazin H CH2-CH2-N C2H5 2 Tri Parkinson 135 3. HỢP CHAT DỊ VÒNG 2 DỊ Tố LÀ NITƠ VÀ oxy Dẫn chất quan trọng là phenoxazin Tổng hợp nhân phenoxazin o-aminophenol H h2o nh3 Ung dụng Xanthommatin chất màu trong nấm địa y và bươm bưốm. O MeValx R P Actinomycin tìm được ở nhiều chủng Streptomyces Tác nhân ngưng bào trong trị liệu ung thư DNA Intercalant 4. HỢP CHAT DỊ VÒNG 2 DỊ Tố LÀ oxy 1 4-dioxan Có tính chất như một ether vòng dùng làm dung môi trong tổng hợp hữu cơ. O. O 1 chất độc hóa học .