Tham khảo tài liệu 'các phương pháp thẩm định đá quý part 9', tài liệu phổ thông, hóa học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Độ cứng Mohs Almandin 71 2 Andradit 61 2 Grosular 7- 71 2 Pyrop 71 4 Spesartin 71 4 Uvarovit 71 2 Lưỡng chiết và dấu quang Không Tỷ trọng Almandin 3 80 - 4 20 Andradit 3 85 Grosular 3 60 - 3 70 Pyrop 3 70 - 3 80 Spesartĩn 4 16 Uvarovĩt 3-77 Biến thiên chiết suất Almandin 0 024 Andradit 0 057 Grosular 0 028 Pyrop 0 022 Spesartin 0 027 Uvarovit 0 030 Cát khai Không rõ Phát quang Hầu hết không Vết vỡ Á vỏ sò Tổng hợp và xử lý Chưa được tổng hợp và xửlỹ Biến loại màu sắc Almandin Đỏ nâu tía Andradit Vàng -Demantoit Lục -Melanit Đen Grosular Vàng -Hesonit Mâu -Tsavolit Lục Pyrop Đỏ đỏ tím -Rodolĩt Đỏ hổng Spesartin Da cam vàng Uvarovit Đỏ lục Phổ hấp thụ Almandin Andradit Grosular Pyrop Spesartin Uvarovit 617 576 526 505 476 462 438 428 404 393 701 693 640 622 443 697 630 605 505 495 485 462 432 424 412 495 485 462 432 424 412 Không đăc trưng Nguồn gốc Almandin trong càc đá biến chất khu vực như đá phiến Grosular trang các đả biển chất khu vực và biến chất tiếp xúc Pyrop trong một số đá xâm nhập siêu mafic như peridoiit Những nơi phàn bổ chính Almandin Áo Brasil Trung Quốc Séc Sri Lanka Việt Nam Andradit Thuỵ Sỹ Nga Grosular Brasll Canada Kenya New Zealand Nam Phi Sri Lanka Tanzania Mỹ pyrop Séc Nam Phi Sri Lanka Mỹ Nga Việt Nam Spersartin Brasil Madagasca Myanma Sri Lanka Mỹ Uvarovit Canada Phần Lan Ba Lan Mỹ Nga Ở Việt Nam Tây Nghệ An Tây Nguyên 215 HEMATIT HEMATITE Thành phẩn Fe3O3 Màu vết vạch Đỏ nâu Hệ tinh thể Ba phương Ảnh Kim loại Độ trong suốt Không thấu quang Đa sắc Không Dạng quen Tinh thể dạng tấm hoặc khối binh hành khối đặc sít Chiết sụất 2 940 - 3 220 Độ cứng Mohs 51 2 - 61 2 Lưỡng chiết và dấu quang 0 287 âm Tỷ trọng 5 12-5 28 Biến thiồn chiết suất Rất cao 0 500 Cát khai Không Phát quang Không Vết vỡ Không đểu Phổ hấp thụ Không rõ Biến loại màu sắc Đen xám đen nâu đỏ Tổng họp và xử lý Chưa được tổng hợp và xử lý Nguồn gốc Hematit là một khoáng vật nhiệt dịch và thay thế trao đổi Những nơi phân bố chinh Brasil Anh Pháp Itaíia Thuỵ Sỹ HEMIMORPHIT .