Tham khảo tài liệu 'quá trình và thiết bị công nghệ hóa học part 4', tài liệu phổ thông, hóa học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Re _ 5420 ndrựxg 81 Chế độ chuyển động cùa màng là chuyển động rối. Dùng công thức - H3p2 - 1630 . 981D _ in 2 ụZg 0 84 9 81 Ở 37 tlm theo toán dồ phụ lục thì được Pr 6 Khi đó Nu 0 01 Ga . Pr . Re 173 0 01 72 1 3 Do đđ am NuA 094 1000 kcal z m2h .c H 1 25 Tỷsốr WỌ2 7 a 144 Như vậy trong trường hợp cùa ví dụ đâ cho hệ số cấp nhiệt cùa têtraclorua cacbon chảy thành màng Iđn gấp 7 lần hệ số cấp nhiệt khi chứa đầy tất cả ốhg. Thí dụ 13 Tìm hệ số cấp nhiệt từ khàng khí đến thành ông có đường kỉnh trong 50mit dài 1 5 m. TỐC dộ của khồng khí là 6 m nhiệt độ ban đầu của không khí là 60 ban cuối 20 . Gíảỉ Nhiệt độ trung bình cùa không khí Chuẩn sô Reynolds Re - 6 0 05 - 17700 16 96. 10 e V 16 96. 10 6 m2 s - hệ sô nhớt động học cùa không khí ở tf 40 Chuẩn sô Re 10000 tính theo công thức Nu 0 018q Re0 8 0 018. 1 8 47 7 Trong đổ C1 1 06 khi k AẼ22 30 Bảng 3-1 d 50 Hệ sô cấp nhiệt a . 47 7 028 26 7 kcal m2h c d 0 05 Ằ 0 028 kcal mh c - độ dẫn nhiệt của không khí ỏ t 40 142 Thí dụ 14 Trong thiết bị đun nóng không khí ống chùm có các ống có dường kính ngoài d 44 5 mm được xếp thành 6 dãy thẳng hàng. Sô ứng trong tâ t cả các dãy tfêu bàng nhau giống nhau . Chất đun nóng lưu chất nông đi trong ống khâng khí được đun nóng di ngoài Ống theo hưdng ngang có gỗc tói 90 . Tìm hệ số cấp nhiệt cùa khòng khí nếu nhiệt độ trung bỉnh của không khi là 200 tốc độ trung bình cùa không khí qua chỗ hẹp nhất là ÍU -- 12 m s. Giải Xác định chuẩn số Reynolds Re - 12 0445. _ 15300 V _ __ 34 85 10 v 34 85. 10 5m2 s - hậ số nhổt động học cùa không khí ở tf 200 Chuẩn số Re 10000. Tính theo công thức 3-39 Nu 0 21 . Re0-65 0 . 153OO0 65 110 1 ở đày - hệ số tinh đến ânh hưởng cùa góc tđi khi góc tới f 90 1 Hặ sô cấp nhiệt đối với dây thứ ba và các dãy sau ữ - Ị10 1-- 034 83 5 kcalì m 2h c d 0 0445 Â 0 034 kcall mh C - đô dẫn nhiệt của không khí khi tf 200 phụ lục Hệ số cấp nhiệt trung bình đối với