Động lực học chất lưu (Fluid dynamics)

Các chất rắn Ứng suất (Nd: Stress) · Sự biến dạng (Nd: Deformation) Tính tương thích (Nd: Compatibility) Sức căng hữu hạn (Nd: Finite strain) · Sức căng vi phân (Nd: Infinitesimal strain) Tính đàn hồi (Nd: Elasticity) (tuyến tính (Nd: linear)) · Tính dẻo (Nd: Plasticity) Sự uốn (Nd: Bending) · Định luật Hooke Học thuyết hư hỏng (Nd: Failure theory) Cơ học đứt gãy (Nd: Fracture mechanics) | Bắt đầu dịch 14 40 07-10-2010 T A. 11 1 Ấ À 1 Z1KT 1 TT11 11 X Động lực học chât lưu Nd Fluid dynamics Từ Wikipedia bách khoa toàn thư tự do Được tái định hướng từ Hydrodynamics Nd Thủy động lực học Jump to navigation search Cơ học về thể liên tục Nd Continuum mechanics Các định luật Nd Laws Sự bảo toàn khối lượng Nd Conservation of mass Sự bảo toàn động lượng Nd Conservation of momentum Sự bảo toàn năng lượng Nd Conservation of energy Tính bất định entropy Nd Entropy inequality Cơ học chât rắn Nd Solid mechanics Các chất rắn Ứng suất Nd Stress Sự biến dạng Nd Deformation Tính tương thích Nd Compatibility Sức căng hữu hạn Nd Finite strain Sức căng vi phân Nd Infinitesimal strain Tính đàn hồi Nd Elasticity tuyến tính Nd linear Tính dẻo Nd Plasticity Sự uốn Nd Bending Định luật Hooke Học thuyết hư hỏng Nd Failure theory Cơ học đứt gãy Nd Fracture mechanics Cơ học chât lưu Nd Fluid mechanics Các chất lưu Nd Fluids Tĩnh học chất lưu Nd Fluid statics Động lực học chât lưu Sức căng bề mặt Nd Surface tension Các phương trình Navier-Stokes Độ nhớt Nd Viscosity theo Newton Nd Newtonian không theo Newton Nd Non-Newtonian Lưu biến học Nd Rheology Tính đàn hồi nhớt Nd Viscoelasticity Các chất lưu thông minh Nd Smart fluids Từ lưu biến Nd Magnetorheological Điện lưu biến Nd Electrorheological Các chất lưu có sắt Nd Ferrofluids Sự đo lưu biến Nd Rheometry Lưu biến kế Nd Rheometer Các nhà khoa học Bernoulli Cauchy Nd Hình như đọc là Cô-si không phải Cầu chỳ Hooke Navier Newton Stokes v d e Hình dạng giọt nước rơi Nd teardrop khí động lực tiêu biểu cho thấy sự phân bố áp suất như độ dày của nét màu đen và cho thấy vận tốc trong lớp ranh giới lớp biên Nd boundary layer như các tam giác màu tím. Các bộ tạo xoáy Nd vortex generators màu lục xanh lá cây Nd green thúc đẩy Nd prompt sự chuyển tiếp Nd transition thành dòng xoáy nhiễu Nd turbulent flow và ngăn trở Nd prevent dòng ngược Nd back-flow mà cũng được gọi là sự phân ly dòng Nd flow separation từ vùng áp suất cao ở phía sau Nd .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.