Một bộ thoát hiểm (theo tiếng Đức là Tauchretter = "thiết bị cứu hộ người lặn (Nd: diver rescuer)") là một bộ đồ thở (Nd: breathing set), mà cho người mặc nó sống sót trong một thời gian trong một môi trường mà không có không khí (đủ) thở được, | Bắt đầu dịch 20 18 1-9-2010 Hây dà sắp đến ngày Quốc khánh rồi Bộ công cụ thoát hiểm Nd Escape set From Wikipedia the free encyclopedia Jump to navigation search This article does not cite any references or sources. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed. December 2009 Bộ thoát hiểm của Đức thời Thế chiến II Contents 1 Naming 2 Function Chemical Use during submarine rescue 3 History 4 Further developments of the escape gear 5 See also 6 Literature Một bộ thoát hiểm theo tiếng Đức là Tauchretter thiết bị cứu hộ người lặn Nd diver rescuer là một bộ đồ thở Nd breathing set mà cho người mặc nó sống sót trong một thời gian trong một môi trường mà không có không khí đủ thở được đặc biệt là Nd in particular dưới nước chủ yếu hay ban đầu dự định chính là sống sót lâu đủ để đến được sự an toàn nơi mà không khí thở được Nd primarily or originally intending mainly to survive long enough to reach safety where the air is breathable . Bộ thoát hiểm đã được phát triển từ các máy hô hấp Nd respirators như thế và được dùng để thoát khỏi một tàu ngầm mà chìm lâu đến nỗi mà nguồn cung không khí trên tàu của nó cạn kiệt Nd ran out và do các lí do kỹ thuật hay quân sự chiếc tàu ngầm không thể nổi lên. Các bộ thoát hiểm cũng đã được dùng trên bờ ví dụ như Nd . exempli gratia trong công nghiệp khai khoáng Nd mining . edit Sự đặt tên Trong ngôn ngữ ngày nay theo tiếng Đức cũng như theo tiếng Anh tauchen Lặn chỉ có ý nghĩa trong nước. Cho đến giữa thế kỉ thứ 20 từ tiếng Đức tauchen lặn cũng có nghĩa là ở trong khí quyển mà không thở được Nd to stay in unbreathable atmosphere . Do đó khoảng năm 1900 một mũ trùm đầu chống lửa làm mát bằng nước Nd water-cooled fire protection hood với nguồn cung cấp không khí cho các lính cứu hỏa Nd firefighters đã được gọi theo tiếng Đức là một Feuertaucher máy lặn lửa Nd fire diver và vẫn cho đến những năm 1940 theo tiếng Đức một người với một thiết bị thở Nd .