12 thì cơ bản trong Tiếng Anh bao gồm các công thức và cách sử dụng thì trong tiếng Anh được biên soạn chi tiết ngắn gọn, dễ tra cứu, giúp bạn hệ thống kiến thức một cách nhanh nhất và chính xác nhất, cũng như áp dụng chúng vào giải bài tập Tiếng Anh liên quan, . | 12 thì cơ bản trong tiêng Anh End OLtLh ss sh ch X o consonant v - i es TENSES I PAST Present simple - s V -s - es - s don t doesn t V Do Does s V - s V -ed - past s didn t V Did s v Past simple Future simple V Regular ed V Irregular use the Past tense I FUTURE I - s will shall V s won t shan t V Will Shall s v A. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN I. KHÁI NIỆM Thì hiện tại đơn simple present tense là thì dùng để diễn đạt một hành động mang tính thường xuyên regular action theo thói quen habitual action hoặc hành động lặp đi lặp lại có tính quy luật hoặc diễn tả chân lý và sự thật hiển nhiên. Ví dụ I walk to school every day. Tôi đi học hằng ngày He often plays soccer. Anh ấy thường xuyên chơi bóng đá II. CÔNG THỨC THÌ HIỆN TẠI ĐƠN Thể Động từ tobe Động từ thường Khẳng S am is are . S V s es . định I am I You We They V nguyên thể He She It is You We They are I am a student. Tôi là học sinh. They are teachers. Họ đều là giáo viên. She is my mother. Bà ấy là mẹ tôi. He She It V s es He always swim in the evening. Anh ấy luôn đi bơi vào buổi tối. Mei usually goes to bed at 11 . Mei thường đi ngủ vào lúc 11 giờ tối . Every Sunday we go to see my grandparents. Chủ nhật hằng tuần chúng tôi thường đi thăm ông bà . Phủ S am is are not định is not isn t are not aren t . She is not my friend. Cô ấy không phải là bạn tôi. S do does not V nguyên thể do not don t does not doesn t . He doesn t work in a shop. Anh ta không làm việc ở cửa tiệm. Nghi Yes - No question Câu hỏi vấn ngắn Q Am Are Is not S . Yes - No question Câu hỏi ngắn Q Do Does not S V . A Yes S do .