Ngữ pháp: Must and can't

Chương 2 ( phần 4) Must and cant't A Hãy xem xét ví dụ sau: A: My house is very near the motorway. Ngôi nhà của tôi rất gần đường xe chạy. B: It must be very noisy. Chắc hẳn ở đó sẽ rất ồn. | Chương 2 phần 4 Must and cant t A Hãy xem xét ví dụ sau A My house is very near the motorway. Ngôi nhà của tôi rất gần đường xe chạy. B It must be very noisy. Chắc hẳn ở đó sẽ rất ồn. Chúng ta dùng must để diễn tả là chúng ta chắc chắn điều gì đó sẽ trở thành sự thật You ve been travelling all day. You must be tired. Travelling is tiring and you ve been travelling all day so you must be tired Bạn đã đi du lịch cả ngày. Chắn hẳn bạn sẽ rất mệt. Đi du lịch thì mệt mà bạn đi cả ngày thì bạn hẳn sẽ bị mệt Jim is a hard A hard worker You must be joking. He s very lazy. Jim là người làm việc chăm chỉ. Jim hả Người làm việc chăm chỉ Anh hẳn đang nói đùa chứ. Anh ta rất là lười. Carol must get very bored in her job. She does the same thing everyday. Carol chắc là rất nhàm chán trong công việc của cô ấy. Cô ấy ngày nào cũng làm mỗi một việc. Chúng ta dùng can t để nói rằng chúng ta cảm thấy một việc gì đó là không thể xảy ra You ve just had lunch. You can t be hungry already. People are not normally hungry just after eating a ve just eaten so you can t be hungry Bạn mới dùng cơm trưa. Bạn không thể đói ngay được. Mọi người thường không thể đói ngay sau một bữa ăn. Bạn vừa mới ăn xong vì vậy bạn không thể đói được Brian said he would definitely be here before 9 .30. It s 10 o clock now and he s never late. He can t be coming. Brian nói là anh ấy nhất định sẽ đến đây trước 9 giờ 30. Bây giờ đã là 10 giờ rồi mà anh ấy thì không bao giờ đi trễ. Anh ấy không thể đến được rồi. They haven t lived here for very long. They can t know many people. Họ đã sống ở đây không lâu lắm. Họ không thể quen nhiều người được. B Khi nói về quá khứ chúng ta dùng must have done và can t have done . Xét các ví dụ sau George đang đứng bên ngoài nhà bạn anh ấy. Anh ấy đã nhấn chuông cửa ba lần nhưng không ai trả lời cả. Ư They must have gone out. Họ chắc đã đi vắng hết. otherwise they would have answered nếu không họ đã trả lời rồi The phone rang but I didn t hear it. I must have .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
272    19    1    24-11-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.