Rương/ thùng/ hòm thoát hiểm (Escape trunk) cho tàu ngầm | Bắt đầu dịch 14 45 4-9-2010 Rương thùng hòm thoát hiểm Nd Escape trunk chữ hòm theo phương ngữ miền Nam nghe có vẻ nhạy cảm rương nghe như chỉ để chứa đồ dùng vậy thì thùng vậy From Wikipedia the free encyclopedia Jump to navigation search Submirirw ininmr Ẽ1 Thùng thoát hiểm của tàu ngầm Nd Hình này hơi nhỏ. Rồi sẽ phải lấy hình lớn hơn rồi dịch luôn chú thích ọ Cảnh bên trong một thùng thoát hiểm tàu ngầm nhìn lên từ bên dưới cửa sập dưới Một thùng thoát hiểm là một ngăn nhỏ trên một tàu ngầm mà cung cấp một phương tiện cho thủy thủ đoàn thoát khỏi một tàu ngầm chìm Nd downed submarine nó vận hành trên một nguyên lý mà tương tự một nút không khí Nd airlock mà trong đó nó cho phép sự di chuyển các người hay các vật thể giữa hai vùng thuộc áp suất khác nhau. Contents 1 Principle of operation 2 Operation 3 DSRV rescue 4 Notes edit Nguyên lý vận hành Áp suất nước lên cửa sập ngoài luôn lớn hơn áp suất không khí bên trong tàu ngầm mà ngăn sự mở cửa sập. Chỉ khi áp suất bên trong phòng khoang thoát hiểm Nd escape chamber bằng với áp suất biển thì cái cửa sập mới có thể được mở. Do đó gian này phải được bịt niêm kín Nd sealed off khỏi bên trong chiếc tàu ngầm và áp suất bên trong khoang phải được nâng lên đến áp suất biển để làm cho việc mở cửa sập thoát hiểm là có thể được. edit Sự vận hành 1. Van tháo tiêu nước Nd drain valve được mở để đảm bảo là bất kỳ lượng nước còn lại nào được tháo khỏi ngăn và áp suất giữa bên trong của chiếc tàu ngầm và thùng thoát hiểm được cân bằng. 2. Van tháo nước được đóng 6-8 người leo lên qua cửa sập dưới vào khoang thoát hiểm và cửa sập dưới được đóng. Trước khi leo vào khoang những người thoát hiểm Nd escapees mặc một mũ trùm đầu Steinke hay trang bị lặn thoát hiểm tàu ngầm Nd Submarine Escape Immersion Equipment mà sẽ cung cấp một nguồn cung cấp không khí trong khi nổi lên bề mặt. 3. Van nước biển được mở để làm ngập khoang. Khi khoang ngập nước không khí trong khoang bị nén lại cho đến khi áp suất của nó bằng với áp suất biển. Khi áp