Công văn 1028/BXD-VP của Bộ Xây dựng về việc công bố chỉ số giá xây dựng Quý I năm 2009 | Bộ XÂY DỤNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc Số JOZÔ BXD-VP Hà Nội ngày tháng Oỗ năm 2009 Vỉv Công bố chỉ số giá xây dựng Quí ỉ năm 2009 Kính gửi - Các Bộ Cơ quan ngang Bộ Cơ quan thuộc Chính phù - Uỷ ban nhân dân các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương - Các Tập đoàn kinh tế Tổng công ty Nhà nước - Căn cứ Nghị dịnh số 17 2008 NĐ-CP ngày 04 tháng 02 nãm 2008 của Chính phủ qui định chức năng nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng. - Căn cứ Nghị định số 99 2007 NĐ-CP ngày 13 tháng 06 năm 2007 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình. Bộ Xây dựng công bố tập Chỉ số giá xây dựng Quí 1 năm 2009 kèm theo vàn bàn này dể các cơ quan tổ chức cá nhta có liên quan dín việc quản lý đầu tư xây dựng công ưình sử dụng vào việc xác định tổng mức đầu tư dự toán thanh toán quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình theo hướng dẫn tại Thông tư số 05 2007 TT-BXD ngày 25 tháng 07 năm 2007 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình. 4 Nơi nhân - Như trên - Văn phòng Quốc hội - Hội đồng dân tộc và các Ưỷ ban của Quốc hộÌỊ - Vân phòng Chủ tịch nước Cơ quan TW của các đoàn thể -Toà án Nhân dân tối cao - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao - Văn phòng Chính phủ - Các SàXD các sở có công trình I. BỘ TRƯỞNG TRƯỞNG ăn Sơn xây dựng chuyên ngành - Các Cục Vụ thuộc Bộ XD - Lưu vp VụPC kĩKD Viện KTXD ỊuạíVìeỊỉỉaỉiỉ Ề 2 BỘ xÂy DỰNG ---- --- CHỈ số GIÁ xÂy DỰNG QUÍ 1 - 2009 CÔNG Bố THEO công VẢN số BxD vp NGÀy 03 06 2009 Cña BỘ xÂy DỰNG Hà nội tháng 06 năm 2009 íuaíVtemarnl in ML-. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG Kèm theo Công văn số 1028 BXD-VP ngày 03 06 2009 của Bộ Xây dựng về việc công bố Chỉ số giá xây dựng Qúi 1 năm 2009 I. GIỚI THIỆU CHUNG 1. Chỉ số giá xây dựng là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động của giá xây dựng theo thời gian. Các chỉ số giá xây dựng trong Tập chỉ số giá xây dựng được xác định theo nhóm công trình thuộc 5 loại công trình xây dựng công trình xây dựng dân dụng công trình công nghiệp .