Chọn máy phát điện: Theo nhiệm vụ thiết kế nhà máy điện gồm 5 tổ máy công suất mỗi máy là 100 MW. Để thuận tiện cho việc xây dựng cũng như vận hành ta chọn các máy phát điện cùng loại: Chọn máy phát điện đồng bộ tua bin hơi có các thông số sau: Loại máy TBφ-100-2 S MVA 117,5 P MW 100 U kV 10,5 I kA 6,475 Cosϕ 0,85 Xd’’ 0,183 Xd’ 0,26 3 Xd 1,79 | ĐỒ ÁN MÔN HỌC THIẾT KẾ PHẦN ĐIỆN NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN CHƯƠNG I TÍNH TOÁN PHỤ TẢI VÀ CÂN BẰNG CÔNG SUẤT CHỌN PHƯƠNG ÁN NỐI DÂY . Chọn máy phát điện Theo nhiệm vụ thiết kế nhà máy điện gồm 5 to máy công suất mỗi máy là 100 MW. Để thuận tiện cho việc xây dựng cũng như vận hành ta chọn các máy phát điện cùng loại Chọn máy phát điện đồng bộ tua bin hơi có các thông số sau Loại máy S MVA P MW U kV I kA Cosọ Xd Xd Xd TBỘ-100-2 117 5 100 10 5 6 475 0 85 0 183 0 26 3 1 79 . Tính toán phụ tải và cân bằng công suất Từ bảng biến thiên phụ tải ngày ta xây dựng đồ thị phụ tải ở các cấp điện áp theo công thức P t P P_ 100 S t P Cosọ Trong đó S t Công suất biểu kiến của phụ tải tại thời điểm t. P t Công suất tác dụng của phụ tải tại thời điểm t. Cosọ Hệ số công suất phụ tải. . Phụ tải các cấp điện áp Phụ tải cấp điện áp máy phát địa phương Uđm 10 5 kV Pmax 14 MW Cosọ 0 85 P t P P S t Pn 100 max Cosọ Sau khi tính toán ta có bảng số liệu t h 0 - 8 8 - 12 12 -14 14 -16 16 - 18 18 - 22 22 - 24 P 80 70 80 90 100 90 80 P MW 14 S MVA 13 2 13 2 13 2 1 ĐỒ ÁN MÔN HỌC THIẾT KẾ PHẦN ĐIỆN NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN Đồ thị phụ tải địa phương S M VA 20 15 10 16 5 13 2 11 5 8 12 14 16 18 22 24 t h Phụ tải trung áp Uđm 110 kV Pmax 160 MW Cosọ 0 88 P t P P S t n 100 max Cosọ Kết quả tính toán cân bằng công suất ở phụ tải trung áp Thời gian 0 - 6 6 -10 10 -14 14 -16 16 - 20 20 - 24 P 90 80 90 100 90 80 P MW 144 128 144 160 144 128 S MVA Đồ thị phụ tải cấp điện áp trung áp S MVA 200 150 100 0 I . I I II I I I 6 10 14 16 20 24 t h 2 ĐỒ ÁN MÔN HỌC THIẾT KẾ PHẦN ĐIỆN NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN Phụ tải cao áp Uđm 220 kV Pmax 200 MW P t P. S t 0- max 100 Cosọ Kết quả tính toán cân bằng công suất ở phụ tải cao áp Cosọ 0 9 Thời gian 0 - 8 8 - 12 12 - 16 16 - 24 P 90 100 90 80 P MW 180 200 180 160 S MVA 200 200 Đồ thị phụ tải cấp điện áp cao áp S MVA 200 150 100 0 200 222 2 200 I I 8 .