Tham khảo tài liệu 'tiếng anh giao tiếp qua điện thoại', ngoại ngữ, anh văn giao tiếp phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | TELEPHONE A Hello can I speak to Amanda please Chào xin cho tôi nói chuyện với Amanda B Speaking This is Amanda speaking here . Tôi đang nói chuyện Đây là Amanda đang nói chuyện . A Hi is Andy there Chào Andy có đó không B Hang on and I ll get him for you. Chờ một chút và tôi sẽ gọi anh ta dùm bạn. A Good morning can you put me through to your sales team please Chào buổi sáng xin vui lòng cho tôi nói chuyện với bộ phận bán hàng B Certainly. Just hold the line please. I ll just put you on hold for a moment. Vâng. Xin vui lòng chờ trong giây lát Tôi sẽ chuyển máy cho anh chị trong giây lát. A Is that John Đó có phải là John không B Who s calling please Xin hỏi ai đang nói chuyện đầu dây A It s Fiona. Đây là Fiona. A Hello Grace here. How can I help you Chào đây là Grace. Tôi có giúp anh chị như thế nào Khi ai đó vắng mặt A Hello can I speak to Gina Chào tôi có thể nói chuyện với Gina không B I m sorry she s not in. Can I take a message Xin lỗi là cô ta không có đây. A I m sorry she s not in. Can I take a message Xin lỗi là cô ta không có đây chị có thể để lại lời nhắn không A Yes please. Can you tell her that I ll meet her at not 8 at the cinema Vâng làm ơn. Xin vui lòng nói với cô ấy là tôi sẽ gặp cô ấy lúc chứ không phải là tại rạp chiếu phim. B Can I speak to Andy please Xin vuil lòng cho tôi nói chuyện với Andy A I m sorry he s not at his desk. Would you like to leave a message Xin lỗi anh ta không có mặt tại bàn làm việc. Anh chị có muốn để lại lời nhắn B No that s OK bye cần thiết. Tạm biệt. Nói chuyện với tiếp tân hoặc tổng đài viên A Can you put me through to Mark s office Anh chị có thể nối máy cho tôi với văn phòng của Mark không B I m sorry the line s busy. Do you want to hold Xin lỗi máy đang bận. Anh chị có muốn chờ không A No I ll try again later. Không tôi sẽ gọi lại sau. A Can I have extension 397 please Tôi muốn nói chuyện với máy số 397 B I ll put you through. It s ringing for you now. Tôi sẽ nối máy cho anh chị. Máy .