1. Chủ ngữ (subject) Đứng đầu câu làm chủ ngữ và quyết định việc chia động từ. Chủ ngữ có thể là 1 cụm từ, 1 động từ nguyên thể (có to), 1 V+ing, song nhiều nhất vẫn là 1 danh từ vì 1 danh từ có liên quan tới những vấn đề sau: | FOR MOR INFORMATION PLEASE CONTACT HTTP 1. Chủ ngữ subject . 7 p Danh từ đếm được và không đếm được. p Quán từ a an và the p Cách sử dụng Other và another. p Cách sử dụng litter a litter few a few p Sở hữu cách p Some any 2. Động từ verb p Hiện tại present Hiệntại đơn giản simple present Hiện tại tiếp diễn present progressive Present perfect hiện tại hoàn thành Hiện tại hoàn thành tiếp diễn preset perfect progressive p Quá khứ Past Quá khứ đơn giản simple past Quá khứ tiếp diễn Past progresive . Quá khứ hoàn thành past perfect . Quá khứ hoàn thành tiếp diễn past perfect progressive . p Tương lai Tương lai đơn giản simple future 2 TiÕng Anh c- b n Tương lai tiếp diễn future progressive Tương lai hoàn thành future perfect 3. Sự hoà hợp giữa chủ ngữ và động từ. p Chủ ngữ đứng tách khỏi động từ. p Các danh từ luôn đòi hỏi động từ và đại từ số it. p Cách sử dụng none no p Cách sử dụng cấu trúc either . or và neither . nor. p Các danh từ tập thể p Cách sử dụng A number of the number of p Các danh từ luôn dùng ở số nhiều. p Cách dùng các thành ngữ There is there are 4. Đại từ p Đại từ nhân xưng chủ ngữ Subject pronoun p Đại từ nhân xưng tân ngữ p Tính từ sở hữu p Đại từ sở hữu p Đại từ phản thân reflexive pronoun 5. Động từ dùng làm tân ngữ p Động từ nguyên thể làm tân ngữ p Ving dùng làm tân ngữ p 3 động từ đặc biệt p Các động từ đứng đằng sau giới từ p Vấn đề đại từ đi trước động từ nguyên thể hoặc Ving làm tân ngữ. 6. Cách sử dụng động từ bán khiếm khuyết need và dare Kh ng hãc - kh ng biÕt. sĩ biÕt 3 p need p Dare 7. Cách dùng động từ to be infinitive 8. Câu hỏi p Câu hỏi yes và no p Câu hỏi thông báo who và what làm chủ ngữ. Whom và what là tân ngữ của câu hỏi Câu hỏi dành cho các bổ ngữ when where why how p Câu hỏi gián tiếp embedded .