Triprolidine làm giảm triệu chứng ở những bệnh được xem là phụ thuộc hoàn toàn hay một phần vào sự phóng thích ồ ạt histamine. Là hoạt chất thuộc nhóm pyrolidine, triprolidine có khả năng tác dụng như một chất đối kháng tương tranh lên thụ thể H1 của histamine với tác động ức chế nhẹ hệ thần kinh trung ương, có thể gây buồn ngủ. - Pseudoéphédrine có tác động giống giao cảm gián tiếp và trực tiếp, và là một chất làm giảm sung huyết hữu hiệu ở đường hô hấp trên. Pseudoéphédrine yếu hơn rất nhiều. | ACTIFED - ACTIFED SYRUP - ACTIFED COMPOUND LINCTUS - ACTIFED DM DƯỢC LỰC - Triprolidine làm giảm triệu chứng ở những bệnh được xem là phụ thuộc hoàn toàn hay một phần vào sự phóng thích ồ ạt histamine. Là hoạt chất thuộc nhóm pyrolidine triprolidine có khả năng tác dụng như một chất đối kháng tương tranh lên thụ thể H1 của histamine với tác động ức chế nhẹ hệ thần kinh trung ương có thể gây buồn ngủ. - Pseudoéphédrine có tác động giống giao cảm gián tiếp và trực tiếp và là một chất làm giảm sung huyết hữu hiệu ở đường hô hấp trên. Pseudoéphédrine yếu hơn rất nhiều so với éphédrine về những tác dụng làm nhịp tim nhanh tăng huyết áp tâm thu cũng như gây kích thích hệ thần kinh trung ương. - Codein và dextromethorphan là những dẫn xuất của morphine có tác dụng chống ho. Nó kiểm soát co thắt do ho bằng cách ức chế trung tâm ho ở hành tủy. GLAXOWELLCOME Actifed viên nén hộp 24 viên. Actifed syrup chai 60 ml. Actifed Compound Linctus chai 60 ml. ActifedDM chai 60 ml. THÀNH PHẦN Actifed viên cho 1 viên Triprolidine chlorhydrate 2 5 mg Pseudoephedrine chlorhydrate 60 mg Actifed xirô cho 5 ml xirô Triprolidine chlorhydrate 1 25 mg Pseudoéphédrine chlorhydrate 30 mg Actifed Compound Linctus cho 5 ml xirô Triprolidine chlorhydrate 1 25 mg Pseudoephedrine chlorhydrate 30 mg Codein phosphate 10 mg Natri benzoate Actifed DM cho 5 ml xirô Triprolidine chlorhydrate 1 25 mg Pseudoéphédrine chlorhydrate 30 mg Dextromethorphan bromhydrate 10 mg CHỈ ĐỊNH __IIII Actifed và xirô Actifed phối hợp một chất đối kháng thụ thể H1 của histamine và một tác nhân làm giảm sung huyết ở mũi Actifed .