Tham khảo tài liệu 'kỹ thuật nuôi thủy đặc sản nước ngọt tập 1 part 6', nông - lâm - ngư, ngư nghiệp phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Quản lý chăm sóc - 10 ngày đầu sục khí liên tục. - Trận mưa đầu mùa nước ao dễ bị phèn nên cần pha loãng vôi bột ưong nước 5-10 kg 100m tế khắp ao. - Đề phòng dịch hại rắn ếch cá tạp. bọ gạo. trong ao. - Tăng sức đề kháng cho cá. Mỗi tuần cần bổ sung thêm 2 lần lượng vitamin c bang cách trộn vào thức ăn từ 10-30 mg kg cắ ngày có thể tăng thêm men tiêu hoấ axit Pak 4 way 1 g kg thức ăn. Ưong 15 ngày tuổi đạt I. 2-2 5cm. 30 ngày tuổi đạt L 5-6 cm Tỷ lệ sống 40 có khi đạt 60-70 . Hiện nay có nhiều hộ ở Đồng Tháp An Giang đã sản xuất được cá bột như gia đình ông Nguyễn Văn Năm ở ấp An Lộc huyện Hồng Ngự Đồng Tháp nuôi 5 tấn cá bó mẹ 750 con câ tra sản xuất được 45 ưiệu cá bột 1999 . 3. Nuôi cá tra thuvĩỉg phẩm a Nuôi ở ao mương Ao có diện lích 500-1000m2 chièu dài gấp 1 5-2 chiều rộng . Nước sâu l 5-2m pH 6 58. Nước dồi dào lên xuóng thường ngày. Có bờ bao cống cấp thoát nước cải 82 tạo ao bón vôi 10 kg 100m nên vet sình lày diệt cá dư còn cá tạp dùng dây thuốc cá để diệt 1 kg 70mJ nước. - Giống cà và tỷ lệ nuôi ghép. Tên cá Ao mương Bãi ven sõng Bè lổng Cá giống g con Mật độ cơn nÝ Cả giống gfcon Mặt độ corVrrỳ Cá gióng g con Mặt độ con m Cá tra 70 80-100 5-8 70 80-100 20-30 70 80-100 80-120 Cá hú - 20 80-100 5 20 80-100 20 Cá chép 7 10 10 5-10 2-3 5 . Cá hường 20 5 2 Cá he 10-20 5 d Cà sặc ràn 3 5 0 3 Mè trắng - Thức ăn Bột cá tốt 10 tấm cám 10 . Bột đậu nành 15 được trộn đều cho nước vừa phải cho vào máy nghiền nén there ăn thành viên cho câ. Thức ăn đậm đặc đạm tối thiêu 32 pha trộn với tấm cám. Trọng lương cá g con Pha trộn Cộng Thức ăn đậm đặc Tấm Cám 5-400 40 10 50 100 400 30 20 50 . 100 I -- - Cách cho ăn ứ ao mương chọn vị ưí trung lâm. bắc cầu cho ăn từ từ chiều nhiều hem sáng. Cá bè và bãi nuôi. 83 rái đèu cách đáy 0 5m làm sàn bàng lưới cước dày thức ăn rớt cá tiếp tục ăn. Mức cho àn Ở ao mương Trọng ỉượng cá nuôi 9 Lượng thức àn ngày so với lrọng lượng cá Sô lần cho ăn trong ngày 1-5 10-15 6 5-2Ữ 8-12 20-200 6-10 3-4 200-400 4-6 3-4 400 3-4 2-3 Ở bè và